Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
keyboard
['ki:bɔ:d]
|
danh từ
bàn phím ( pianô); bàn chữ (máy chữ)
(điện học) bảng điều khiển; bảng phân phối
bảng chuyển mạch; tổng đài điện thoại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng treo chìa khoá
Chuyên ngành Anh - Việt
keyboard
['ki:bɔ:d]
|
Kỹ thuật
bàn phím
Tin học
bàn phím Một thiết bị lối vào thường xuyên nhất cho mọi máy tính. Bàn phím bao gồm toàn bộ các phím chữ cái, số, dấu, ký hiệu và các phím điều khiển. Khi ấn vào một phím ký tự, một tín hiệu vào đã mã hoá sẽ được gởi vào máy tính, và sẽ lập lại tín hiệu đó bằng cách hiển thị một ký tự trên màn hình. Xem autorepeat key , keyboard layout , và toggle key
Toán học
bảng điều khiển; bàn phím
Xây dựng, Kiến trúc
bảng điều khiển
Từ điển Việt - Việt
keyboard
|
danh từ
bàn phím máy vi tính
Từ điển Anh - Anh
keyboard
|

keyboard

keyboard (kēʹbôrd, -bōrd) noun

1. A set of keys, as on a computer terminal, word processor, typewriter, or piano.

2. Music. Any one of various instruments played by means of a set of pianolike keys, often connected to a synthesizer or an amplifier.

verb, transitive

keyboarded, keyboarding, keyboards

1. Printing. To set (copy) by means of a keyed typesetting machine: keyboard a manuscript.

2. Music. To play (a composition) by means of an instrument having a set of pianolike keys.

keyʹboarder or keyʹboardist noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
keyboard
|
keyboard
keyboard (n)
control panel, console, controls
keyboard (v)
input data, type, key, key in, input, enter, typeset, set

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]