Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
item
['aitəm]
|
danh từ
khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục
tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...)
phó từ
lại nữa, nữa này (trên một danh sách)
Chuyên ngành Anh - Việt
item
['aitəm]
|
Hoá học
chương, mục
Kinh tế
khoản mục
Kỹ thuật
mặt hàng; đơn vị thiết bị; chương, mục
Sinh học
loại; sản phẩm
Tin học
Mục, mục chọn
Toán học
điểm; chương; bài báo
Xây dựng, Kiến trúc
mặt hàng; đơn vị thiết bị
Từ điển Anh - Anh
item
|

item

item (īʹtəm) noun

1. A single article or unit in a collection, an enumeration, or a series.

2. A clause of a document, such as a bill or charter.

3. An entry in an account.

4. a. A bit of information; a detail. b. A short piece in a newspaper or magazine.

adverb

Also; likewise. Used to introduce each article in an enumeration or a list.

verb, transitive

itemed, iteming, items

Archaic.

To compute.

[From Middle English, also, moreover, from Latin.]

Synonyms: item, detail, particular. The central meaning shared by these nouns is "an individual, often specialized element of a whole": a shopping list with numerous items; discussed all the details of their trip; furnished the particulars of the accident.

Word History: The word item seems to us to be very much a noun, whether it refers to an article in a collection or a bit of information. But it began its life in English (first recorded before 1398) as an adverb meaning "moreover, also, in addition."Item was typically used in front of each object listed in an inventory, as we might put also. This use in English simply reflects a meaning of the word in Latin. However, it is easy to see how item could be taken to stand for the thing that it preceded, and so we get, for example, the sense "an article included in an enumeration." The first such usages are found in the 16th century, while the sense "a bit of information" is not found until the 19th century. In the 20th century we added a computer sense, a further addition to item.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
item
|
item
item (n)
  • article, piece, entry, element, thing, point, note, detail, particular
  • couple, pair, twosome, match, duo, lovers
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]