Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
instrumental
[,instru'mentl]
|
tính từ
( instrumental in doing something ) là phương tiện để đem lại cái gì
ông ta đã có công dịch nhiều tiểu thuyết nổi tiếng thế giới ra tiếng Việt
(thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện
( (ngôn ngữ học)) cách công cụ
(âm nhạc) trình diễn bằng nhạc khí; soạn cho nhạc khí
âm nhạc soạn cho nhạc khí
danh từ
(âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí
(ngôn ngữ học) cách công cụ
Từ điển Anh - Anh
instrumental
|

instrumental

instrumental (ĭnstrə-mĕnʹtl) adjective

1. Serving as a means or an agency; implemental: was instrumental in solving the crime.

2. Of, relating to, or accomplished with an instrument or a tool.

3. Music. Performed on or written for an instrument.

4. Grammar. Of or designating a case used typically to express means, agency, or accompaniment.

5. Of or relating to instrumentalism.

noun

1. a. Grammar. The instrumental case. b. A word in the instrumental case.

2. Music. A composition for one or more instruments, usually without vocal accompaniment.

instrumenʹtally adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
instrumental
|
instrumental
instrumental (adj)
contributory, active, involved, helpful, influential
antonym: tangential

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]