Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
identification
[ai,dentifi'kei∫n]
|
danh từ
sự nhận ra hoặc bị nhận ra; sự nhận dạng hoặc bị nhận dạng
việc nhận dạng các nạn nhân của vụ tai nạn phải mất thời gian
(viết tắt) là ID phương tiện để chứng tỏ một người nào đó là ai; các giấy tờ chứng minh việc đó; thẻ căn cước; giấy chứng minh
Xin ông vui lòng cho xem giấy chứng minh
sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào
sự gắn bó chặt chẽ với đảng cầm quyền
sự gia nhập phong trào học sinh
Chuyên ngành Anh - Việt
identification
[ai,dentifi'kei∫n]
|
Hoá học
sự xác định, sự phát hiện, sự đồng nhất hóa
Kinh tế
phân biệt; xác nhận
Kỹ thuật
sự xác nhận, sự xác định; sự gọi tên, sự đánh ký hiệu
Sinh học
xác định
Tin học
nhận biết
Toán học
sự nhận biết, sự xác định; [sự, phép] đồng nhất hoá
Xây dựng, Kiến trúc
sự đồng nhất hoá; sự nhận dạng; ký hiệu; sự xác định
Từ điển Anh - Anh
identification
|

identification

identification (ī-dĕntə-fĭ-kāʹshən) noun

1. a. The act of identifying. b. The state of being identified.

2. Abbr. ID, I.D. Proof or evidence of identity.

3. Psychology. a. A person's association with the qualities, characteristics, or views of another person or group. b. An unconscious process by which a person transfers the response appropriate to a particular person or group to a different person or group.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
identification
|
identification
identification (n)
  • recognition, classification, naming, detection, discovery
  • ID, papers, documentation, credentials, proof of identity, documents
  • empathy, sympathy, affinity, rapport, bonding, association, connection, relationship, link
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]