Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hydrogen
['haidrədʒən]
|
danh từ
(hoá học) Hy-đrô
hy-đrô nhẹ
hy-đrô nặng
Chuyên ngành Anh - Việt
hydrogen
['haidrədʒən]
|
Hoá học
hiđro, H
Kỹ thuật
hiđro, H
Toán học
hiđrơ, H
Từ điển Anh - Anh
hydrogen
|

hydrogen

hydrogen (hĪʹdrə-jən) noun

Symbol HA colorless, highly flammable gaseous element, the lightest of all gases and the most abundant element in the universe, used in the production of synthetic ammonia and methanol, in petroleum refining, in the hydrogenation of organic materials, as a reducing atmosphere, in oxyhydrogen torches, and in rocket fuels. Atomic number 1; atomic weight 1.00797; melting point -259.14C; boiling point -252.8C; density at 0C 0.08987 gram per liter; valence 1.

[French hydrogène : Greek hudro-, hydro- + -gène, -gen.]

hydrogʹenous (-drōjʹə-nəs) adjective

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]