Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
heaven
['hevn]
|
danh từ
thiên đường ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
lên thiên đường, chết
Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
đó là ý trời
trời ơi!
(văn học) bầu trời, khoảng trời
khoảng trời rộng bao la
khoảng trời
niềm hạnh phúc thần tiên
(xem) move
vui sướng tuyệt trần
trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
Chúa ơi! Lạy Chúa! Trời ơi!
lạy trời cho..... đừng.....
lạy trời cho anh ta đừng thi hỏng
chỉ có trời biết!
trời bắt đầu mưa như trút
toả ra một mùi khó chịu
Chuyên ngành Anh - Việt
heaven
['hevn]
|
Kỹ thuật
bầu trời, thiên đàng
Toán học
bầu trời, thiên đàng
Từ điển Anh - Anh
heaven
|

heaven

heaven (hĕvʹən) noun

1. Often heavens The sky or universe as seen from Earth; the firmament.

2. a. Often Heaven The abode of God, the angels, and the souls of those who are granted salvation. b. An eternal state of communion with God; everlasting bliss.

3. a. Heaven God: Heaven help you! b. heavens Used in various phrases to express surprise: Good heavens!

4. Often heavens The celestial powers; the gods: The heavens favored the young prince.

5. A condition or place of great happiness, delight, or pleasure: The lake was heaven.

idiom.

move heaven and earth

To do everything possible to bring about something desired.

 

[Middle English heven, from Old English heofon.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
heaven
|
heaven
heaven (n)
paradise, bliss, ecstasy, rapture, cloud nine, dreamland, heaven on earth
antonym: hell

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]