Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
girl
[gə:l]
|
danh từ
con gái
cô gái giúp việc trong gia đình
(dùng trong danh từ ghép)
nữ sinh
telephone-girl nữ điện thoại viên
nữ mậu dịch viên; cô bán hàng
người yêu, người tình ( (cũng) best girl ))
bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà
nữ hướng đạo
(thân mật) nhà tôi, bu nó
Từ điển Anh - Anh
girl
|

girl

girl (gûrl) noun

1. A female child.

2. An immature or inexperienced woman, especially a young woman.

3. A daughter: our youngest girl.

4. Informal. A grown woman: a night out with the girls.

5. A female who comes from or belongs to a particular place: a city girl.

6. Offensive. A female servant, such as a maid.

7. A female sweetheart: cadets escorting their girls to the ball.

 

[Middle English girle, child, girl.]

girlʹhood noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
girl
|
girl
girl (n)
  • lass, miss, young woman, mademoiselle, daughter, teenager, adolescent, lassie (UK, informal)
    antonym: lad
  • lassie (informal), young woman (informal), teenager, miss, adolescent, mademoiselle, lass, daughter
    antonym: laddie (informal)
  • maiden, damsel (archaic or literary), lass, maid, young woman, young lady
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]