Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gas
[gæs]
|
danh từ
khí
khí thắp, hơi đốt
khí tê khi chữa răng ( (cũng) laughing gas )
(quân sự) hơi độc, hơi ngạt
khí nổ (mỏ, than)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng
(thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác
(xem) step
ngoại động từ
cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)
hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)
thắp sáng bằng đèn khí
thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc
(thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác
nội động từ
xì hơi
nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác
cung cấp xăng; đổ xăng
Đổ xăng cho máy bay
Chuyên ngành Anh - Việt
gas
[gæs]
|
Hoá học
khí, khí mỏ
Kỹ thuật
khí, khí đốt || cung cấp khí đốt, cung cấp khí thắp
Sinh học
khí, khí đốt || cung cấp khí đốt, cung cấp khí thắp
Toán học
khí
Xây dựng, Kiến trúc
khí, khí đốt, ga; cung cấp khí
Từ điển Việt - Việt
gas
|
danh từ
khí đốt
bình gas
Từ điển Anh - Anh
gas
|

gas

gas (găs) noun

plural gases or gasses

1. a. The state of matter distinguished from the solid and liquid states by relatively low density and viscosity, relatively great expansion and contraction with changes in pressure and temperature, the ability to diffuse readily, and the spontaneous tendency to become distributed uniformly throughout any container. b. A substance in the gaseous state.

2. A gaseous fuel, such as natural gas.

3. Gasoline.

4. The speed control of a gasoline engine: Step on the gas.

5. A gaseous asphyxiant, irritant, or poison.

6. A gaseous anesthetic, such as nitrous oxide.

7. a. Flatulence. b. Flatus.

8. Slang. Idle or boastful talk.

9. Slang. Someone or something exceptionally exciting or entertaining: The party was a gas.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: gas tanks; gas stoves.

verb

gassed, gassing, gases or gasses

 

verb, transitive

1. To treat chemically with gas.

2. To overcome, disable, or kill with poisonous fumes.

verb, intransitive

1. To give off gas.

2. Slang. To talk excessively.

phrasal verb.

gas up

To supply a vehicle with gas or gasoline: gas up a car; gassed up before the trip.

 

[Dutch, an occult physical principle supposed to be present in all bodies, alteration of Greek khaos, chaos, empty space, coined by Jan Baptista van Helmont (1577-1644), Flemish chemist.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
gas
|
gas
gas (n)
  • air, vapor, fume, smoke
  • blast (slang), thrill, trip (slang), experience
    antonym: drag
  • chitchat (informal), chatter, gab (informal), prattle, blather (informal), footle (informal), bunkum (informal), rubbish, nonsense, bombast, claptrap (informal), bunk (slang), poppycock (dated informal), balderdash
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]