Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
frame
[freim]
|
danh từ
cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội
cơ cấu chính phủ
trạng thái
tâm trạng
khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...)
thân hình, tầm vóc
người tầm vóc to lớn
ảnh (trong một loại ảnh truyền hình)
lồng kính (che cây cho ấm)
(ngành mỏ) khung rửa quặng
(rađiô) khung
ngoại động từ
dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên
dựng một kế hoạch
điều chỉnh, làm cho hợp
lắp, chắp
hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra
trình bày (một lý thuyết)
phát âm (từng từ một)
đặt vào khung; lên khung, dựng khung
lên khung mái nhà
nội động từ
đầy triển vọng ( (thường) to frame well )
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai)
bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)
Chuyên ngành Anh - Việt
frame
[freim]
|
Hoá học
khung, giàn, kết cấu; cấu trúc
Kỹ thuật
khung; giá hình cung; phần đo (panme); cái kẹp (thước vạch dấu); máy (cưa)
Sinh học
khung
Tin học
Khung
Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ hoạ máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó. Trong các phiên truyền thông nối tiếp dị bộ, một đơn vị truyền đôi khi được đo theo thời gian trôi qua, bắt đầu bằng một bit khởi đầu rồi đến một ký tự và kết thúc bằng một bit ngừng cuối cùng theo sau ký tự đó. Trong truyền thông đồng bộ, một gói thông tin được truyền với tư cách là một đơn vị. Mọi khung đều theo cùng một tổ chức cơ bản và chứa thông tin điều khiển, chẳng hạn như các ký tự đồng bộ hoá, địa chỉ trạm, một giá trị kiểm tra lỗi, và một lượng dữ liệu biến đổi. Ví dụ, một khung dùng trong các giao thức HDLC phổ dụng và SDLC có liên quan thường bắt đầu và kết thúc bằng một cờ duy nhất ( 01111110) và chứa các trường: cờ, địa chỉ, điều khiển, dữ liệu, chuỗi kiểm tra khung, cờ. Mạng Macintosh AppleTalk cũng dùng kiểu kiến tạo khung tương tự. Trong đồ hoạ máy tính khung là một kiểu biên nào đó. Chẳng hạn như trong xinê, một khung là một ảnh theo cở màn hình có thể hiện ra tuần tự theo các ảnh khác (và có hơi khác đi) để tạo các hình hoạ sinh động. Trong cùng ngữ cảnh này, một khung cũng có thể là kho lưu trữ cần có để lưu giữ một ảnh văn bản, đồ hoạ hay cả hai theo kích cở màn hình. Trên Macintosh, một khung cũng có thể là một không gian chữ nhật chưa một đồ hoạ (và định nghĩa các tỷ lệ của nó); hoặc có thể là một phần của một cửa sổ trên màn hình (thanh tiêu đề và các thành phần khác) do hệ điều hành điều khiển chứ không phải do ứng dụng đang chạy trong cửa sổ đó.
Toán học
dàn, khung; hệ qui chiếu, hệ toạ độ
Xây dựng, Kiến trúc
khung; giá hình cung; phần đo (panme); cái kẹp (thước vạch dấu); máy (cưa)
Từ điển Anh - Anh
frame
|

frame

frame (frām) verb

framed, framing, frames

 

verb, transitive

1. To build by putting together the structural parts of; construct: frame a house.

2. To conceive or design: framed an alternate proposal.

3. To arrange or adjust for a purpose: The question was framed to draw only one answer.

4. a. To put into words; formulate: frame a reply. b. To form (words) silently with the lips.

5. To enclose in or as if in a frame: frame a painting.

6. Informal. a. To make up evidence or contrive events so as to incriminate (a person) falsely. b. To prearrange (a contest) so as to ensure a desired fraudulent outcome; fix: frame a prizefight.

verb, intransitive

1. Archaic. To go; proceed.

2. Obsolete. To manage; contrive.

noun

Abbr. fr.

1. Something composed of parts fitted and joined together.

2. A structure that gives shape or support: the frame of a house.

3. a. An open structure or rim for encasing, holding, or bordering: a window frame; the frame of a mirror. b. A closed, often rectangular border of drawn or printed lines.

4. Often frames A pair of eyeglasses, excluding the lenses.

5. The structure of a human or animal body; physique: a worker's sturdy frame.

6. A cold frame.

7. A general structure or system: the frame of government.

8. A general state or condition: The news put me into a better frame of mind.

9. Sports & Games. a. A round or period of play in some games, such as bowling and billiards. b. Baseball. An inning.

10. A single picture on a roll of movie film.

11. The total area of a complete picture in television broadcasting.

12. Informal. A frame-up.

13. A single step in a sequence of programmed instruction.

14. Obsolete. Shape; form.

 

[Middle English framen, from Old English framian, to further, from fram, forward. See from.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
frame
|
frame
frame (n)
  • structure, framework, scaffold, skeleton, support, construction
  • edge, surround, border, mount, setting, edging
  • build, physique, skeleton, structure, body, form
  • frame (v)
  • entrap, set up (informal), trick, entice, trap, fit up (UK, slang)
  • enclose, border, mount, edge, outline, surround
    antonym: inset
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]