Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fee
[fi:]
|
danh từ
số tiền trả cho lời khuyên hoặc dịch vụ nghề nghiệp (cho giáo viên tư, bác sĩ tư chẳng hạn); tiền thù lao
trả tiền thù lao cho luật sư
giấy báo học phí
tiền trả để dự thi, gia nhập một câu lạc bộ...; lệ phí
quyền hưởng di sản; quyền thừa kế
ngoại động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là feed
trả tiền thù lao cho (ai)
thuê (ai) giúp việc
Chuyên ngành Anh - Việt
fee
[fi:]
|
Hoá học
phí, chi phí, phí tổn; quyền sở hữu (của một nhà thầu dầu lửa đối với một khu đất)
Kinh tế
phí
Kỹ thuật
phí, chi phí, phí tổn; quyền sở hữu (của một nhà thầu dầu lửa đối với một khu đất)
Từ điển Anh - Anh
fee
|

fee

fee () noun

1. A fixed sum charged, as by an institution or by law, for a privilege: a license fee; tuition fees.

2. A charge for professional services: a surgeon's fee.

3. A tip; a gratuity.

4. Law. An inherited or heritable estate in land.

5. a. In feudal law, an estate in land granted by a lord to his vassal on condition of homage and service. Also called feud2, fief. b. The land so held.

verb, transitive

feed, feeing, fees

1. To give a tip to.

2. Scots. To hire.

idiom.

in fee Law

In absolute and legal possession.

 

[Middle English fe, from Anglo-Norman fee, fief, from Old French fie, fief, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fee
|
fee
fee (n)
  • payment, remuneration, emolument (formal or humorous), salary, pay, stipend
  • charge, subscription, toll, tariff, cost, fare, rate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]