tính từ
ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
thế giới bên ngoài
bằng chứng bên ngoài
cuộc thi do cơ quan chức trách ngoài trường học tổ chức
(y học) ngoài, để dùng bên ngoài
thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)
sự buôn bán với bên ngoài, ngoại thương