Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
external
[eks'tə:nl]
|
tính từ
ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
thế giới bên ngoài
bằng chứng bên ngoài
cuộc thi do cơ quan chức trách ngoài trường học tổ chức
(y học) ngoài, để dùng bên ngoài
thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)
sự buôn bán với bên ngoài, ngoại thương
Chuyên ngành Anh - Việt
external
[eks'tə:nl]
|
Hoá học
ngoài, phía ngoài
Kỹ thuật
ngoài, phía ngoài
Toán học
ngoài
Vật lý
ngoài
Từ điển Anh - Anh
external
|

external

external (ĭk-stûrʹnəl) adjective

Abbr. ext.

1. Relating to, existing on, or connected with the outside or an outer part; exterior.

2. Suitable for application to the outside: external paints.

3. Existing independently of the mind.

4. Acting or coming from the outside: external pressures.

5. Of or relating chiefly to outward appearance; superficial: "An internal sense of righteousness dwindles into an external concern for reputation" (A.R. Gurney, Jr.).

6. Of or relating to foreign affairs or foreign countries: the country's minister of external affairs.

noun

1. An exterior part or surface.

2. externals a. Outer circumstances. b. Outward appearances: was charming as far as the externals went.

 

[Middle English, from Latin externus, outward, from exter.]

exterʹnally adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
external
|
external
external (adj)
outside, exterior, outdoor, peripheral, outward, outer
antonym: internal

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]