Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
exit
['eksit]
|
danh từ
(sân khấu) sự đi vào của diễn viên
sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi
lối ra, cửa ra
sự chết, sự lìa trần
sự tiếp xúc với các cử tri khi họ rời phòng bỏ phiếu, để ước lượng kết quả bầu cử
nội động từ
(sân khấu) vào, đi vào
(nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất
Chuyên ngành Anh - Việt
exit
['eksit]
|
Hoá học
lỗ thoát; thoát ra
Kỹ thuật
sự ra; đường ra; lối ra
Sinh học
cửa xuất; lối thoát
Tin học
lối ra
Toán học
chỗ ra, lối ra
Vật lý
chỗ ra, lối ra
Xây dựng, Kiến trúc
sự ra; đường ra; lối ra
Từ điển Anh - Anh
exit
|

exit

exit (ĕgʹzĭt, ĕkʹsĭt) noun

1. The act of going away or out.

2. A passage or way out: an emergency exit in a theater; took the second exit on the throughway.

3. The departure of a performer from the stage.

4. Death.

5. Computer Science. A computer programming technique for ending a repeated cycle of operations.

verb

exited, exiting, exits

 

verb, intransitive

To make one's exit; depart.

verb, transitive

To go out of; leave: exited the plane through a rear door.

 

Used as a stage direction for a specified actor to leave the stage.

[From Latin third person sing. of exīre, to go out : ex-, ex- + īre, to go N., sense 2, from Latin exitus from past participle of exīre, to go out.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
exit
|
exit
exit (n)
  • way out, door, outlet, egress (formal)
    antonym: entrance
  • departure, exodus, walking out, leaving, going away, leave-taking (literary), withdrawal
    antonym: arrival
  • exit (v)
    go out, depart, leave, walk out, go, take off (informal), withdraw, escape
    antonym: enter

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]