Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
estimate
['estimit - 'estimeit]
|
danh từ
sự đánh giá, sự ước lượng
số lượng ước đoán
bản kê giá cả (thầu khoán)
ngoại động từ
đánh giá; ước lượng
Chuyên ngành Anh - Việt
estimate
['estimit - 'estimeit]
|
Hoá học
đánh giá
Kinh tế
dự toán
Kỹ thuật
sự đánh giá; sự ước lượng; sự tính toán; đánh giá
Sinh học
ước tính
Tin học
ước lượng
Toán học
ước lượng; đánh giá
Vật lý
đánh gía, ước lượng, ước tính
Xây dựng, Kiến trúc
sự đánh giá; sự ước lượng; sự tính toán; đánh giá
Từ điển Anh - Anh
estimate
|

estimate

estimate (ĕsʹtə-māt) verb, transitive

estimated, estimating, estimates

1. To calculate approximately (the amount, extent, magnitude, position, or value of something).

2. To form an opinion about; evaluate: "While an author is yet living we estimate his powers by his worst performance" (Samuel Johnson).

noun

(-mĭt)

Abbr. est.

1. The act of evaluating or appraising.

2. A tentative evaluation or rough calculation, as of worth, quantity, or size.

3. A statement of the approximate cost of work to be done, such as a building project or car repairs.

4. A judgment based on one's impressions; an opinion.

 

[Latin aestimāre, aestimāt-.]

esʹtimative adjective

esʹtimator noun

Synonyms: estimate, appraise, assess, assay, evaluate, rate. These verbs mean to form a judgment of worth or significance. Estimate usually implies a subjective and somewhat inexact judgment: difficult to estimate the possible results in advance; could only estimate the size of the crowd. Appraise stresses expert judgment: appraised the furniture and works of art before distributing them to the heirs. Assess implies authoritative judgment in setting a monetary value on something as a basis for taxation: assessing an apartment on the amount for which it is likely to be rented. Assay refers to careful examination, especially to chemical analysis of an ore to determine its quality, fineness, or purity: cut a minute piece off the ingot to assay it. In extended senses appraise, assess, and assay can refer to any critical analysis or appraisal: appraised his character and found him wanting; assessing the impact of higher taxes on lower-income households; has no method for assaying merit. Evaluate implies considered judgment in ascertaining value: evaluating a student's thesis for content and organization; used projective tests to evaluate her aptitudes. Rate involves determining the rank or grade of someone or something in relation to others: Will history rate Picasso above Renoir?

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
estimate
|
estimate
estimate (n)
  • approximation, estimation, guess, educated guess, guesstimate (informal), ballpark figure (informal), evaluation, assessment, appraisal
  • quote, price, estimation, valuation, costing, assessment
    antonym: cost
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]