Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
enemy
['enimi]
|
danh từ
kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch
tự mình làm hại mình
(thông tục) thì giờ
mấy giờ rồi?
giết thì giờ
ma vương
tính từ
của địch, thù địch
một sư đoàn địch quân
Chuyên ngành Anh - Việt
enemy
['enimi]
|
Kỹ thuật
kẻ thù, kẻ địch
Từ điển Anh - Anh
enemy
|

enemy

enemy (ĕnʹə-mē) noun

plural enemies

1. One who feels hatred toward, intends injury to, or opposes the interests of another; a foe.

2. a. A hostile power or force, such as a nation. b. A member or unit of such a force.

3. A group of foes or hostile forces. See Usage Note at collective noun.

4. Something destructive or injurious in its effects: "Art hath an enemy called Ignorance" (Ben Jonson).

adjective

Of, relating to, or being a hostile power or force.

[Middle English enemi, from Old French, from Latin inimīcus : in-, not. See in-1 + amīcus, friend.]

Synonyms: enemy, foe, opponent. The central meaning shared by these nouns is "one who is hostile to or opposes the purposes or interests of another": was betrayed by his enemies; a foe of fascism; a political opponent.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
enemy
|
enemy
enemy (n)
opponent, adversary, foe (literary), rival, competitor, antagonist, nemesis (literary)
antonym: friend

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]