Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
embryo
['embriou]
|
danh từ, số nhiều embryos
(sinh vật học) động vật hoặc thực vật non ở thời kỳ đầu của sự phát triển trước khi sinh ra (hoặc trước khi ra khỏi trứng hoặc hạt); phôi; mầm
một cái thai bị sẩy
kế hoạch, mưu đồ ở thời kỳ ban đầu; phôi thai; manh nha
sự phôi thai một ý tưởng
dự án đó vẫn còn ở thời kỳ phôi thai
Chuyên ngành Anh - Việt
embryo
['embriou]
|
Kỹ thuật
phôi, phôi thai
Sinh học
phôi
Từ điển Anh - Anh
embryo
|

embryo

embryo (ĕmʹbrē-ō) noun

plural embryos

1. a. An organism in its early stages of development, especially before it has reached a distinctively recognizable form. b. An organism at any time before full development, birth, or hatching.

2. a. The fertilized egg of a vertebrate animal following cleavage. b. In human beings, the prefetal product of conception from implantation through the eighth week of development.

3. Botany. The minute, rudimentary plant contained within a seed or an archegonium.

4. A rudimentary or beginning stage: "To its founding fathers, the European [Economic] Community was the embryo of the United States of Europe" (Economist).

 

[Medieval Latin embryō, from Greek embruon : en-, in. See en-2 + bruein, to be full to bursting.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
embryo
|
embryo
embryo (n)
beginning, rudiment, kernel, seed, germ, nucleus, basis

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]