Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
element
['elimənt]
|
danh từ
yếu tố
yếu tố để so sánh
nguyên tố
bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)
(điện học) pin
(toán học) yếu tố phân tử
yếu tố của tích phân
hiện tượng khí tượng
( số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học)
( số nhiều) sức mạnh thiên nhiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị không quân
(nghĩa bóng) môi trường
ở đúng trong môi trường của mình
Chuyên ngành Anh - Việt
element
['elimənt]
|
Hoá học
nguyên tố, phần tử, yếu tố; chi tiết máy
Kinh tế
yếu tố
Kỹ thuật
yếu tố; nguyên tố, phần tử; thành phần; bộ phận; thông số
Sinh học
nguyên tố; yếu tố; thành phần; môi trường
Tin học
phần tử
Toán học
nguyên tố; phần tử, phần yếu tố; nhân tố
Vật lý
nguyên tố; phần tử, phần yếu tố; nhân tố
Xây dựng, Kiến trúc
yếu tố; nguyên tố, phần tử; thành phần; bộ phận; thông số
Từ điển Anh - Anh
element
|

element

element (ĕlʹə-mənt) noun

1. A fundamental, essential, or irreducible constituent of a composite entity.

2. elements The basic assumptions or principles of a subject.

3. Mathematics. a. A member of a set. b. A point, line, or plane. c. A part of a geometric configuration, such as an angle in a triangle. d. The generatrix of a geometric figure. e. Any of the terms in the rectangular array of terms that constitute a matrix or determinant.

4. Chemistry & Physics. A substance composed of atoms having an identical number of protons in each nucleus. Elements cannot be reduced to simpler substances by normal chemical means.

5. One of four substances, earth, air, fire, or water, formerly regarded as a fundamental constituent of the universe.

6. Electricity. The resistance wire in an electrical appliance such as a heater or an oven.

7. elements The forces that constitute the weather, especially severe or inclement weather: outside paint that had been damaged by the elements.

8. An environment naturally suited to or associated with an individual: He is in his element when traveling. The business world is her element.

9. A distinct group within a larger community: the dissident element on campus.

10. elements The bread and wine of the Eucharist.

 

[Middle English, from Old French, from Latin elementum.]

Synonyms: element, component, constituent, factor, ingredient. The central meaning shared by these nouns is "one of the individual parts of which a composite entity is made up": the grammatical elements of a sentence; jealousy, a component of his character; melody and harmony, two of the constituents of a musical composition; ambition as a key factor in her success; humor, an effective ingredient of a speech.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
element
|
element
element (n)
  • component, part, section, division, portion, group, constituent
  • hint, amount, quantity, touch, bit, degree
  • factor, cause, feature, component, ingredient, aspect
  • habitat, environment, milieu (formal), medium, domain, sphere
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]