Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
electricity
[i,lek'trisiti]
|
danh từ
điện, điện lực
tĩnh điện
điện từ
điện dương
điện âm
điện học
Chuyên ngành Anh - Việt
electricity
[i,lek'trisiti]
|
Hoá học
(hiện tượng) điện, điện học
Kỹ thuật
(hiện tượng) điện, điện học
Tin học
điện học
Toán học
(hiện tượng) điện; điện học; điện (tích)
Vật lý
(hiện tượng) điện; điện học; điện (tích)
Từ điển Anh - Anh
electricity
|

electricity

electricity (ĭ-lĕk-trĭsʹĭ-tē, ēlĕk-) noun

Abbr. elec.

1. a. The physical phenomena arising from the behavior of electrons and protons that is caused by the attraction of particles with opposite charges and the repulsion of particles with the same charge. b. The physical science of such phenomena.

2. Electric current used or regarded as a source of power.

3. Intense, contagious emotional excitement.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: electricity bills; electricity costs.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
electricity
|
electricity
electricity (n)
electrical energy, power, energy, current, voltage

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]