Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
discharge
[dis't∫ɑ:dʒ]
|
danh từ
sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)
sự nổ súng, sự phóng điện, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)
bị đuổi ra, bị thải về
sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra
sự chảy mủ
sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiện (nhiệm vụ...)
sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu
(kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện ( ắc-quy)
sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ
ngoại động từ
dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)
nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)
đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)
tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra
tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp
ống lò sưởi nhả khói ra
vết thương chảy mủ
dòng suối đổ vào sông
trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...)
làm phai (màu); tẩy (vải)
phục quyền (người vỡ nợ)
(kỹ thuật) phóng điện ( ắc-quy)
(pháp lý) huỷ bỏ (bản án)
Chuyên ngành Anh - Việt
discharge
[dis't∫ɑ:dʒ]
|
Hoá học
ống thoát; trút tải; phóng điện, lưu lượng
Kinh tế
dỡ hàng, thanh toán nợ
Kỹ thuật
sự tháo dỡ; sự xả; sự cấp; năng suất; sản lượng, lưu lượng; sự phóng điện; lượng phóng điện
Sinh học
bốc dỡ
Tin học
xả điện
Toán học
sự phóng điện; sự trút (bớt) tải; ống thoát
Vật lý
sự phóng điện; sự trút (bớt) tải; ống thoát
Xây dựng, Kiến trúc
sự tháo dỡ; sự xả; sự cấp; năng suất; sản lượng, lưu lượng; sự phóng điện; lượng phóng điện
Từ điển Anh - Anh
discharge
|

discharge

discharge (s-chärjʹ) verb

Abbr. dis.

 

verb, transitive

1. a. To relieve of a burden or of contents; unload. b. To unload or empty (contents).

2. a. To release, as from confinement, care, or duty: discharge a patient; discharge a soldier. b. To let go; empty out: a train discharging commuters. c. To pour forth; emit: a vent discharging steam. d. To shoot: discharge a pistol.

3. To remove from office or employment. See synonyms at dismiss.

4. To perform the obligations or demands of (an office, duty, or task). See synonyms at perform.

5. To comply with the terms of (a debt or promise, for example).

6. Law. a. To acquit completely: discharged the defendant. b. To set aside; annul: discharge a court order.

7. To remove (color) from cloth, as by chemical bleaching.

8. Electricity. To cause the release of stored energy or electric charge from (a battery, for example).

9. Architecture. a. To apportion (weight) evenly, as over a door. b. To relieve (a part) of excess weight by distribution of pressure.

verb, intransitive

Abbr. dis.

1. To get rid of a burden, load, or weight.

2. a. To go off; fire: The musket discharged loudly. b. To pour forth, emit, or release contents. c. To become blurred, as a color or dye; run.

3. To undergo the release of stored energy or electric charge.

noun

(dĭsʹchärj, dĭs-chärjʹ)

Abbr. dis.

1. The act of removing a load or burden.

2. The act of shooting or firing a projectile or weapon.

3. a. A flowing out or pouring forth; emission; secretion: a discharge of pus. b. The amount or rate of emission or ejection. c. Something that is discharged, released, emitted, or excreted: a watery discharge.

4. The act or an instance of removing an obligation, a burden, or a responsibility.

5. a. Fulfillment of the terms of something, such as a debt or promise. b. Performance, as of an office or a duty.

6. a. Dismissal or release from employment, service, care, or confinement. b. An official document certifying such release, especially from military service.

7. Law. An annulment or acquittal; dismissal, as of a court order.

8. Electricity. a. Release of stored energy in a capacitor by the flow of current between its terminals. b. Conversion of chemical energy to electric energy in a storage battery. c. A flow of electricity in a dielectric, especially in a rarefied gas. d. Elimination of net electric charge from a charged body.

 

[Middle English dischargen, from Old French deschargier, from Late Latin discarricāre : Latin dis-, dis- + Late Latin carricāre, to load. See charge.]

dischargeʹable adjective

dischargeeʹ noun

dischargʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
discharge
|
discharge
discharge (n)
  • emission, flow, secretion, excretion, seepage, pus
  • release, liberation, emancipation, expulsion, ejection
  • discharge (v)
  • emit, send out, excrete, expel, ooze, leak, exude
  • pay off, clear, settle, satisfy, liquidate, square, quit (archaic)
  • dismiss, sack (informal), relieve of duty, send away, fire, can (US, slang), bounce, terminate
  • free, release, set free, emancipate, liberate, loose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]