Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
destroy
[di'strɔi]
|
ngoại động từ
phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt
làm mất hiệu lực, triệt phá
tự sát
Chuyên ngành Anh - Việt
destroy
[di'strɔi]
|
Hoá học
phá huỷ, phá hỏng
Kỹ thuật
phá huỷ, phá hỏng
Toán học
phá hủy, phá hỏng, phá vỡ
Vật lý
phá hủy, phá hỏng, phá vỡ
Từ điển Anh - Anh
destroy
|

destroy

destroy (dĭ-stroiʹ) verb

destroyed, destroying, destroys

 

verb, transitive

1. To ruin completely; spoil: The ancient manuscripts were destroyed by fire.

2. To tear down or break up; demolish. See synonyms at ruin.

3. To do away with; put an end to: "In crowded populations, poverty destroys the possibility of cleanliness" (George Bernard Shaw).

4. To kill: destroy a rabid dog.

5. To subdue or defeat completely; crush: The rebel forces were destroyed in battle.

6. To render useless or ineffective: destroyed the testimony of the prosecution's chief witness.

verb, intransitive

To be destructive; cause destruction: "Too much money destroys as surely as too little" (John Simon).

[Middle English destroien, from Old French destruire, from Vulgar Latin *dēstrūgere, from Latin dēstruere : dē-, de- + struere, to pile up.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
destroy
|
destroy
destroy (v)
  • obliterate, wipe out (informal), annihilate, demolish, devastate, tear down, raze
    antonym: build
  • damage, ruin, break, break up, spoil, wreck
    antonym: conserve
  • abolish, put an end to, end, finish (informal), extinguish, terminate, do away with, rescind
    antonym: sustain
  • defeat, crush, wipe out (informal), subdue, demolish, annihilate (informal), overcome, overthrow
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]