Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
comedy
['kɔmidi]
|
danh từ
kịch vui; hài kịch; phim hài
hài kịch phê phán những thói hư tật xấu trong cuộc sống hàng ngày
thể kịch nói cổ Hy-lạp (có nhiều trò hề và có tính chất (chính trị))
thể kịch nói cổ Hy-lạp trung kỳ (có tính chất quá độ giữa thể kịch nói cổ và thể kịch nói hiện đại)
thể kịch nói hiện đại Hy-lạp
(nghĩa bóng) trò hài kịch, tấn hài kịch (trong cuộc sống)
Từ điển Anh - Anh
comedy
|

comedy

comedy (kŏmʹĭ-dē) noun

Abbr. com.

1. a. A dramatic work that is light and often humorous or satirical in tone and that usually contains a happy resolution of the thematic conflict. b. The genre made up of such works.

2. A literary or cinematic work of a comic nature or that uses the themes or methods of comedy.

3. Popular entertainment composed of jokes, satire, or humorous performance.

4. The art of composing or performing comedy.

5. A humorous element of life or literature: the human comedy of political campaigns.

6. A humorous occurrence.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a comedy writer; a comedy show.

idiom.

comedy of errors

A ludicrous event or sequence of events: The candidate's campaign turned out to be a political comedy of errors.

 

[Middle English comedie, from Medieval Latin cōmēdia, from Latin cōmoedia, from Greek kōmōidia, from kōmōidos, comic actor : kōmos, revel + aoidos, singer (from aeidein, to sing).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
comedy
|
comedy
comedy (n)
funniness, joking, amusement, entertainment, humor, wit, jesting (literary), clowning, slapstick, farce, pleasantry
antonym: tragedy

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]