Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cloud
[klaud]
|
danh từ
mây, đám mây
đám (khói, bụi)
đám bụi
đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)
đàn ruồi (đang bay)
(nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh
bóng đen chiến tranh
bóng mây buồn; vẻ buồn phiền
vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)
( số nhiều) trời, bầu trời
bay lên trời
lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
(từ lóng) bị tù tội
vẻ buồn hiện lên nét mặt
rơi từ trên máy bay xuống
(xem) lining
lúc nào cũng mơ tưởng viễn vông; sống ở trên mây
lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng
ngoại động từ
mây che, che phủ; làm tối sầm
mặt trời bị mây che
(nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
vẻ mặt phiền muộn
làm vẩn đục ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
làm vẩn đục hạnh phúc của ai
nội động từ ( up , over )
bị mây che, sầm lại ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
bầu trời bị mây che phủ
vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
Chuyên ngành Anh - Việt
cloud
[klaud]
|
Hoá học
mây
Kỹ thuật
mây
Sinh học
mây
Toán học
mây
Vật lý
mây
Xây dựng, Kiến trúc
mây
Từ điển Anh - Anh
cloud
|

cloud

cloud (kloud) noun

1. a. A visible body of very fine water droplets or ice particles suspended in the atmosphere at altitudes ranging up to several miles above sea level. b. A mass, as of dust, smoke, or steam, suspended in the atmosphere or in outer space.

2. A large moving body of things in the air or on the ground; a swarm: a cloud of locusts.

3. Something that darkens or fills with gloom.

4. A dark region or blemish, as on a polished stone.

5. Something that obscures.

6. Suspicion or a charge affecting a reputation.

7. A collection of charged particles: an electron cloud.

verb

clouded, clouding, clouds

 

verb, transitive

1. To cover with or as if with clouds: Mist clouded the hills.

2. To make gloomy or troubled.

3. To obscure: cloud the issues.

4. To cast aspersions on; sully: Scandal clouded the officer's reputation.

verb, intransitive

To become cloudy or overcast: The sky clouded over.

idiom.

in the clouds

1. Imaginary; unreal; fanciful.

2. Impractical.

 

 

[Middle English, hill, cloud, from Old English clūd, rock, hill.]

cloudʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cloud
|
cloud
cloud (n)
mist, fog, haze, rain cloud, bank of cloud
cloud (types of)
altocumulus, altostratus, cirrocumulus, cirrus, cumulonimbus, cumulus, nimbus, storm cloud, stratocumulus, stratus, thundercloud, thunderhead
cloud (v)
veil, blur, obscure, shadow, make unclear, confuse, overshadow, darken, dim
antonym: clarify

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]