Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chain
[t∫ein]
|
danh từ
dây, xích
dãy, chuỗi, loạt
một dãy núi
một loạt các sự kiện
thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20 m 115)
dây chuyền (làm việc...)
làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền
( số nhiều) xiềng xích
phá xiềng xích
ngoại động từ
xích lại, trói buộc, buộc chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
ngáng dây (qua đường phố...)
đo bằng thước dây
Chuyên ngành Anh - Việt
chain
[t∫ein]
|
Hoá học
dây xích, dây chuyền, chuỗi
Kỹ thuật
xích; chuỗi; mạch; dãy; dây chuyền; xích lại, buộc
Sinh học
mạch
Tin học
chuỗi
Toán học
dãy; mạch; mạch (điện); chuỗi; dây xích
Vật lý
dãy; mạch; mạch (điện); chuỗi; dây xích
Xây dựng, Kiến trúc
xích; chuỗi; mạch; dãy; dây chuyền; xích lại, buộc
Từ điển Anh - Anh
chain
|

chain

 

chain (chān) noun

1. a. A connected, flexible series of links, typically of metal, used especially for holding objects together or restraining or for transmitting mechanical power. b. Such a set of links, often of precious metal and with pendants attached, worn as an ornament or symbol of office.

2. A restraining or confining agent or force.

3. chains a. Bonds, fetters, or shackles. b. Captivity or oppression; bondage: threw off the chains of slavery.

4. A series of closely linked or connected things: a chain of coincidences. See synonyms at series.

5. A number of establishments, such as stores, theaters, or hotels, under common ownership or management.

6. A range of mountains.

7. Chemistry. A group of atoms bonded in a spatial configuration like links in a chain.

8. a. An instrument used in surveying, consisting of 100 linked pieces of iron or steel and measuring 66 feet (20.1 meters). Also called Gunter's chain. b. A similar instrument used in engineering, measuring 100 feet (30.5 meters). c. Abbr. ch A unit of measurement equal to the length of either of these instruments.

verb, transitive

chained, chaining, chains

1. To bind or make fast with a chain or chains: chained the dog to a tree.

2. To restrain or confine as if with chains: workers who were chained to a life of dull routine.

 

[Middle English chaine, from Old French, from Latin catēna.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chain
|
chain
chain (n)
  • cable, hawser, restraint, shackle, manacle
  • group, string, franchise, series
  • sequence, series, string, succession, procession
  • chain (v)
    bind, manacle, shackle, lock up, restrain, immobilize, chain up

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]