Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cathedral
[kə'θi:drəl]
|
danh từ
nhà thờ lớn, thánh đường
Từ điển Anh - Anh
cathedral
|

cathedral

cathedral (kə-thēʹdrəl) noun

Abbr. cath.

1. The principal church of a bishop's diocese, containing the episcopal throne.

2. A large, important church.

3. Something that resembles a cathedral, as in grandeur or authority.

adjective

1. Of, relating to, or containing a bishop's throne: a cathedral church.

2. Relating to or issuing from a chair of office or authority; authoritative.

3. Of, relating to, or resembling a cathedral: tall trees whose branches met to form cathedral arches over the path.

 

[Short for cathedral church, from Middle English cathedral, of a diocese, from Old French, from Medieval Latin cathedrālis, of a bishop's see, from Latin cathedra, chair. See cathedra.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]