Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
calm
[kɑ:m]
|
tính từ
êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển)
bình tĩnh, điềm tĩnh
hãy bình tĩnh
(thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
thằng cha khá trơ tráo
lửa thử vàng, gian nan thử sức
êm nhẹ như mèo
danh từ
sự yên lặng, sự êm ả
sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn)
thời kỳ yên ổn (xã hội, (chính trị))
động từ
làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau)
trầm tĩnh lại
hãy trấn tĩnh lại!
dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển)
biển lặng dần
Chuyên ngành Anh - Việt
calm
[kɑ:m]
|
Kỹ thuật
lặng gió
Sinh học
gió cấp không
Từ điển Anh - Anh
calm
|

calm

calm (käm) adjective

calmer, calmest

1. Nearly or completely motionless; undisturbed: the calm surface of the lake.

2. Not excited or agitated; composed: The President was calm throughout the global crisis.

noun

1. An absence or cessation of motion; stillness.

2. Serenity; tranquillity; peace.

3. A condition of no wind or a wind with a speed of less than 1 mile (2 kilometers) per hour, according to the Beaufort scale.

verb, transitive & intransitive

calmed, calming, calms

To make or become calm or quiet: A warm bath will calm you. After the storm, the air calmed.

[Middle English calme, from Old French, from Old Italian calmo, from Late Latin cauma, heat of the day, resting place in the heat of the day, from Greek kauma, burning heat, from kaiein, to burn N., from Middle English calme, from Italian calma, from Vulgar Latin *calma, from Late Latin.]

calmʹly adverb

calmʹness noun

Synonyms: calm, tranquil, placid, serene, halcyon, peaceful. These adjectives denote absence of excitement or disturbance. Calm implies freedom from emotional agitation: calm acceptance of the inevitable. Tranquil suggests a more enduring calm: hoped for a more tranquil life in the country. Placid suggests a pleasant, often phlegmatic calm: "Not everyone shared his placid temperament. Several cursed the delays" (Samuel G. Freedman). Serene denotes a lofty, even spiritual repose: remained serene in the midst of turbulence. Halcyon suggests happy tranquillity: halcyon days of youth. Peaceful implies undisturbed serenity: "I am . . . peaceful as old age tonight" (Robert Browning).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
calm
|
calm
calm (adj)
tranquil, peaceful, quiet, still, cool, composed, unruffled, serene, relaxed
antonym: agitated
calm (n)
peace, tranquillity, quietness, stillness, calmness, coolness, composure, serenity
antonym: turbulence
calm (v)
pacify, calm down, quiet down, soothe, settle down, appease, subside, quieten
antonym: excite

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]