Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bury
['beri]
|
ngoại động từ
chôn, chôn cất; mai táng
bị chôn sống
chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi
bị chôn vùi dưới tuyết
đút tay vào túi
quên đi
giảng hoà, làm lành
ở ẩn dật nơi thôn dã
vùi đầu vào sách vở
mãi mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa))
đã mất một người thân
Từ điển Anh - Anh
bury
|

bury

bury (bĕrʹē) verb, transitive

buried, burying, buries

1. To place in the ground: bury a bone.

2. To place (a corpse) in a grave, a tomb, or the sea; inter.

3. To conceal by or as if by covering over with earth; hide: buried her face in the pillow; buried the secret deep within himself. See synonyms at hide1.

4. To occupy (oneself) with deep concentration; absorb: buried myself in my studies.

5. To put an end to; abandon: buried their quarrel and shook hands.

idiom.

bury the hatchet

To stop fighting; resolve a quarrel.

 

[Middle English burien, from Old English byrgan.]

burʹier noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bury
|
bury
bury (v)
  • inter (formal), put in the ground, lay to rest, entomb, put six feet under
    antonym: exhume
  • hide, conceal, cover, put out of sight, submerge, secrete
    antonym: expose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]