Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
breach
[bri:t∫]
|
danh từ
lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
sự vi phạm, sự phạm
sự phạm kỷ luật
sự không giữ lời hứa
cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi)
(hàng hải) sóng to tràn lên tàu
sóng tràn nhẹ lên boong
sóng tràn cuốn cả cột buồm và mọi thứ trên boong
hành vi gây rối trật tự công cộng
sẵn sàng chiến đáu
sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào
ngoại động từ
(quân sự) chọc thủng (phòng tuyến)
nội động từ
nhảy khỏi mặt nước (cá voi)
Chuyên ngành Anh - Việt
breach
[bri:t∫]
|
Kinh tế
vi phạm
Kỹ thuật
vết nứt, chỗ vỡ, chỗ gãy, chỗ rò
Xây dựng, Kiến trúc
vết nứt, chỗ vỡ, chỗ gãy, chỗ rò
Từ điển Anh - Anh
breach
|

breach

breach (brēch) noun

1. a. An opening, a tear, or a rupture. b. A gap or rift, especially in or as if in a solid structure such as a dike or fortification.

2. A violation or infraction, as of a law, a legal obligation, or a promise.

3. A breaking up or disruption of friendly relations; an estrangement.

4. A leap of a whale from the water.

5. The breaking of waves or surf.

verb

breached, breaching, breaches

 

verb, transitive

1. To make a hole or gap in; break through.

2. To break or violate (an agreement, for example).

verb, intransitive

To leap from the water: waiting for the whale to breach.

[Middle English breche, from Old English brēc.]

Synonyms: breach, infraction, violation, transgression, trespass, infringement. These nouns denote an act or instance of breaking a law or regulation or failing to fulfill a duty, obligation, or promise. Breach and infraction are the least specific: Revealing the secret would be a breach of trust. Infractions of the rules will not be tolerated. A violation is an infraction committed willfully and with complete lack of regard for legal, moral, or ethical considerations: She failed to appear for the rehearsal, in flagrant violation of her contract. Transgression refers most often to a violation of divine or moral law: "The children shall not be punished for the father's transgression" (Daniel Defoe). As it refers to the breaking of a statute, trespass implies willful intrusion on another's rights, possessions, or person: "In the limited and confined sense[trespass]signifies no more than an entry on another man's ground without a lawful authority" (William Blackstone). Infringement is most frequently used specifically to denote encroachment on another's rights, such as those granted by a copyright: "Necessity is the plea for every infringement of human freedom" (William Pitt the Younger).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
breach
|
breach
breach (n)
  • opening, break, hole, crack, fissure, rupture
    antonym: obstacle
  • violation, contravention, infringement, defiance, betrayal, breaking
    antonym: compliance
  • rift, separation, division, rupture, estrangement, drifting apart
    antonym: reconciliation
  • breach (v)
  • get through, break through, break, rupture, penetrate, open, crack open
    antonym: block
  • break, violate, contravene, infringe, flout, disobey
    antonym: honor
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]