Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
block
[blɔk]
|
danh từ
khối, tảng, súc (đá, gỗ...)
cái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu (người bị tử hình)
khuôn (mũ); đầu giả (để trưng bày mũ, tóc giả...)
khuôn nhà lớn, nhà khối (ở giữa bốn con đường)
vật chướng ngại; sự trở ngại; sự tắc nghẽn, sự tắc nghẽn xe cộ
lô đất (chính phủ cấp cho tư nhân); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoảnh đất trong thành phố
bản khắc (để in)
số lớn cổ phần
(ngành đường sắt) đoạn đường; đoàn toa xe
(kỹ thuật) pu-li
(thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (bóng, đối phương)
thông cáo phản đối một dự luật (nghị viện)
(úc) đường phố lớn có nhiều người đi dạo
(từ lóng) cái đầu (người)
người đần độn
người nhẫn tâm
người (nhất là cậu bé hoặc người đàn ông) có tính cách giống bố
bị xử chém
ngoại động từ
làm trở ngại (sự đi lại); ngăn chận
làm trở ngại sự thi hành; chặn đứng (một kế hoạch)
chặn đứng những kế hoạch của địch
(thể dục,thể thao) chặn cản (bóng, đối phương)
hạn chế chi tiêu, hạn chế việc sử dụng (vốn)
phản đối (dự luật ở nghị viện)
gò vào khuôn (mũ...)
rập chữ nổi (bìa sách, da)
phác ra, vẽ phác
phác ra một kế hoạch
vẽ phác một bức tranh
Chuyên ngành Anh - Việt
block
[blɔk]
|
Hoá học
khối, tảng, tấm, cục
Kỹ thuật
tang (quay); thùng quay, trống quay; ống cuộn dây (máy kéo dây); khối; cả bộ, bộ; phôi, thỏi
Sinh học
khối
Tin học
khối Một đơn vị thông tin được xử lý hoặc di chuyển. Đơn vị này có thể thay đổi về cỡ to nhỏ. Trong truyền thông, một đơn vị thông tin được di chuyển từ máy tính này đến máy tính khác gọi là một khối. Ví dụ, nếu bạn sử dụng XMODEM, một định ước truyền thông về việc truyền tệp, thì 128 byte được coi là một khối. Trong DOS, một khối được di chuyển vào ra ổ đĩa là 512 byte. Trong xử lý, đó là một đơn vị văn bản mà bạn sẽ đánh dấu để có thể di chuyển, sao chép, hoặc định khuôn thức... bằng một thao tác khối. Xem block operation
Toán học
khối
Vật lý
khối
Xây dựng, Kiến trúc
má phanh; tấm, miếng, đầu trượt; bộ đỡ; đầu búa; con lăn puli; máy kéo dây có tang quay; rèn thô; đặt gối đỡ
Từ điển Anh - Anh
block
|

block

 

block (blŏk) noun

Abbr. blk.

1. a. A solid piece of a hard substance, such as wood, having one or more flat sides. b. Such a piece used as a construction member or as a support. c. Such a piece upon which chopping or cutting is done: a butcher's block. d. Such a piece upon which persons are beheaded. e. A small wooden or plastic cube used as a building toy: a set of blocks. f. Printing. A large amount of text. g. Sports. A starting block.

2. A stand from which articles are displayed and sold at an auction: Many priceless antiques went on the block.

3. A mold or form on which an item is shaped or displayed: a hat block.

4. A substance, such as wood or stone, that has been prepared for engraving.

5. a. A pulley or a system of pulleys set in a casing. b. An engine block.

6. A bloc.

7. A set of like items, such as shares of stock, sold or handled as a unit.

8. A group of four or more unseparated postage stamps forming a rectangle.

9. Canadian. A group of townships in an unsurveyed area.

10. a. A usually rectangular section of a city or town bounded on each side by consecutive streets. b. A segment of a street bounded by consecutive cross streets and including its buildings and inhabitants.

11. A large building divided into separate units, such as apartments.

12. A length of railroad track controlled by signals.

13. The act of obstructing.

14. Something that obstructs; an obstacle.

15. a. Sports. An act of bodily obstruction, as of a player or ball. b. Football. Legal interference with an opposing player to clear the path of the ball carrier.

16. Medicine. Interruption, especially obstruction, of a normal physiological function: nerve block.

17. Psychology. Sudden cessation of speech or a thought process without an immediate observable cause, sometimes considered a consequence of repression.

18. Slang. The human head: threatened to knock my block off.

19. A blockhead.

verb

blocked, blocking, blocks

 

verb, transitive

1. To shape into a block or blocks.

2. To support, strengthen, or retain in place by means of a block.

3. To shape, mold, or form with or on a block: block a hat.

4. a. To stop or impede the passage of or movement through; obstruct: block traffic. b. To shut out from view: a curtain blocking the stage.

5. To indicate broadly without great detail; sketch: block out a plan of action.

6. Sports. To impede the movement of (an opponent or the ball) by physical interference.

7. Medicine. To interrupt the proper functioning of (a nervous, muscular, or other physiological process), especially by the use of anesthesia.

8. Psychology. To fail to remember.

9. To run (trains) on a block system.

verb, intransitive

Sports. To obstruct the movement of an opponent.

idiom.

out of the blocks

From a starting position, as in a race or contest: The company has in the past been slow out of the blocks to adapt to consumer tastes.

 

[Middle English blok, from Old French, from Middle Dutch.]

blockʹer noun

Synonyms: block, hide, obscure, obstruct, screen, shroud. The central meaning shared by these verbs is "to cut off from sight": trees that block the view; a road hidden by brush; mist that obscures the mountain peak; skyscrapers obstructing the sky; a fence that screens the alley; a face shrouded by a heavy veil. See also synonyms at hinder1, obstacle.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
block
|
block
block (n)
  • cellblock, toilet block, shower block, tower block
  • building, apartment block, block of flats
  • chunk, hunk, lump, slab, wedge, mass, tablet, cake
  • wing, extension, unit, module, part
  • expanse, section, sector, zone, band, stretch, region
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]