Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
battery
['bætəri]
|
danh từ
(quân sự) khẩu đội pháo
(điện học) bộ pin, ắc-quy
bộ dụng cụ
bộ đồ xoong chảo
dãy chuồng nuôi gà nhốt
gà nhốt vỗ béo
trại gà chuồng
(pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành
gậy ông đập lưng ông
Chuyên ngành Anh - Việt
battery
['bætəri]
|
Hoá học
bộ; dãy; hệ thống
Kỹ thuật
bộ ăcqui; bộ pin; bộ, cụm, dãy
Sinh học
bộ; dãy; hệ thống
Tin học
ắc quy
Toán học
bộ ắc quy, bộ pin
Vật lý
bộ ắc quy, bộ pin
Xây dựng, Kiến trúc
bộ pin; bộ ắcqui; dãy; nhóm
Từ điển Anh - Anh
battery
|

battery

battery (bătʹə-rē) noun

plural batteries

1. a. The act of beating or pounding. b. Law. The unlawful and unwanted touching or striking of one person by another, with the intention of bringing about a harmful or offensive contact.

2. a. An emplacement for one or more pieces of artillery. b. A set of guns or other heavy artillery, on a warship, for example. c. Abbr. btry. An army artillery unit, corresponding to a company in the infantry.

3. a. An array of similar things intended for use together: took a battery of achievement tests. b. An impressive body or group: a battery of political supporters.

4. Baseball. The pitcher and catcher.

5. Music. The percussion section of an orchestra.

6. Electricity. a. Two or more connected cells that produce a direct current by converting chemical energy to electrical energy. b. A single cell, such as a dry cell, that produces an electric current.

 

[Middle English batri, forged metal ware, from Old French baterie, a beating, from batre, to batter. See batter1.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
battery
|
battery
battery (adj)
cordless, battery-operated, freestyle, mobile
battery (n)
series, set, sequence, succession, run, string, array

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]