Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
army
['ɑ:mi]
|
danh từ
quân đội
quân chính quy
quân thường trực
vào quân đội, nhập ngũ
đoàn, đám đông, nhiều vô số
một đoàn công nhân
Từ điển Anh - Anh
army
|

army

army (ärʹmē) noun

plural armies

1. a. A large body of people organized and trained for land warfare. b. Often Army The entire military land forces of a country. c. A tactical and administrative military unit consisting of a headquarters, two or more corps, and auxiliary forces.

2. A large group of people organized for a specific cause: the construction army that built the Panama Canal.

3. A multitude; a host: An army of waiters served at the banquet. See synonyms at multitude.

 

[Middle English armee, from Old French, from Medieval Latin armāta, from Latin armāta feminine past participle of armāre, to arm, from arma, arms.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
army
|
army
army (n)
  • military, armed forces, defense force, militia, soldiers, territorial army
  • crowd, mass, host, multitude, legion, band, throng
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]