Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ally
[ə'lai]
|
danh từ
nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh
Những nước cùng chiến đấu với Anh trong Đệ nhất thế chiến và Đệ nhị thế chiến; các nước Đồng minh
ngoại động từ
( to ally somebody / oneself with / to somebody / something ) liên kết, liên minh, kết thông gia
công ty cao su ấy liên minh với một đối tác nước ngoài về công nghệ chế biến
cha anh ta quyết định kết thông gia với một vị tướng nổi tiếng
Từ điển Anh - Anh
ally
|

ally

ally (ə-līʹ, ălʹī) verb

allied, allying, allies

 

verb, transitive

1. To place in a friendly association, as by treaty: Italy allied itself with Germany during World War II.

2. To unite or connect in a personal relationship, as in friendship or marriage.

verb, intransitive

To enter into an alliance: Several tribes allied to fend off the invaders.

noun

plural allies

1. One that is allied with another, especially by treaty: entered the war as an ally of France.

2. One in helpful association with another: legislators who are allies on most issues. See synonyms at partner.

3. Allies a. The nations allied against the Central Powers of Europe during World War I. They were Russia, France, Great Britain, and later many others, including the United States. b. The nations, primarily Great Britain, France, the Soviet Union, and the United States, allied against the Axis during World War II.

 

[Middle English allien, from Old French alier, from Latin alligāre, to bind to. See alloy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ally
|
ally
ally (n)
friend, helper, supporter, assistant, partner, confederate, associate
antonym: enemy
ally (v)
associate, join, affiliate, align, connect, link

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]