Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
allocate
['æləkeit]
|
ngoại động từ
chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì)
cấp cho (ai cái gì)
phân phối, phân phát; chia phần
định rõ vị trí
Chuyên ngành Anh - Việt
allocate
['æləkeit]
|
Kỹ thuật
phân bổ
Tin học
chia phần, định phần Dự trữ bộ nhớ đủ cho sự hoạt động của một chương trình. Trong Microsoft Windows, người ta dùng PIF Editor để thiết lập trước lượng bộ nhớ cực tiểu cần thiết và lượng bộ nhớ cực đại nhằm bảo đảm công năng tốt nhất cho các trình dứng dụng DOS chạy trong Windows. Những người sử dụng máy Macintosh thì có thể dùng Finder để tìm ra cỡ bộ nhớ cần có, và chia phần bộ nhớ hiện hành cho từng chương trình.
Toán học
phân bổ
Từ điển Anh - Anh
allocate
|

allocate

allocate (ălʹə-kāt) verb, transitive

allocated, allocating, allocates

1. To set apart for a special purpose; designate: allocate a room to be used for storage.

2. To distribute according to a plan; allot: allocate rations for a week-long camping trip.

 

[Medieval Latin allocāre, allocāt- : Latin ad-, ad- + Latin locāre, to place (from locus, place).]

alʹlocable (-kə-bəl) adjective

allocaʹtion noun

Synonyms: allocate, appropriate, designate, earmark. The central meaning shared by these verbs is "to set aside for a specified purpose": allocated time for recreation; appropriated funds for public education; designated a location for the new hospital; money earmarked for a vacation. See also synonyms at assign.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
allocate
|
allocate
allocate (v)
assign, allot, apportion, distribute, deal, give, hand out, earmark, divide up, share, share out

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]