Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
agenda
[ə'dʒendə]
|
danh từ
những vấn đề/công việc phải bàn tại một cuộc họp, buổi lễ...; chương trình nghị sự
Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là gì?
Chương trình nghị sự của buổi hội thảo là như sau...
Chuyên ngành Anh - Việt
agenda
[ə'dʒendə]
|
Kinh tế
chương trình nghị sự
Kỹ thuật
chương trình nghị sự
Từ điển Anh - Anh
agenda
|

agenda

agenda (ə-jĕnʹdə) noun

plural agendas

1. A list or program of things to be done or considered: "They share with them an agenda beyond the immediate goal of democratization of the electoral process" (Daniel Sneider).

2. A plural of agendum.

 

[Latin pl. of agendum, agendum. See agendum.]

Usage Note: It is true that Cicero would have used agendum to refer to a single item of business before the Roman Senate, with agenda as its plural. But in Modern English a phrase such as item on the agenda expresses the sense of agendum, and agenda is used as a singular noun to denote the set or list of such items, as in The agenda for the meeting has not yet been set. If a plural of agenda is required, the form should be agendas: The agendas of both meetings are exceptionally varied.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
agenda
|
agenda
agenda (n)
program, schedule, plan, outline, memo, schema, itinerary

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]