Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
aesthetic
[i:s'θetik]
|
tính từ
(thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
Chuyên ngành Anh - Việt
aesthetic
[i:s'θetik]
|
Kỹ thuật
(thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
Xây dựng, Kiến trúc
(thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
Từ điển Anh - Anh
aesthetic
|

aesthetic

aesthetic or esthetic (ĕs-thĕtʹĭk) adjective

1. Relating to the philosophy or theories of aesthetics.

2. Of or concerning the appreciation of beauty or good taste: the aesthetic faculties.

3. Characterized by a heightened sensitivity to beauty.

4. Artistic: The play was an aesthetic success.

5. Informal. Conforming to accepted notions of good taste.

noun

1. A guiding principle in matters of artistic beauty and taste; artistic sensibility: "a generous Age of Aquarius aesthetic that said that everything was art" (William Wilson).

2. An underlying principle, a set of principles, or a view often manifested by outward appearances or style of behavior: "What troubled him was the squalor of [the colonel's] aesthetic" (Lewis H. Lapham).

 

[German ästhetisch, from New Latin aesthēticus, from Greek aisthētikos, of sense perception, from aisthēta, perceptible things, from aisthanesthai, to perceive.]

aesthetʹically adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
aesthetic
|
aesthetic
aesthetic (adj)
artistic, visual, appealing, beautiful

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]