Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Từ điển Anh - Việt
such
[sʌt∫]
|
đại từ
người hoặc vật thuộc loại đã nói rõ
chơi cricket chán ngắt. Đó là ý kiến của cô trước khi gặp Lan
bà ta là một người lãnh đạo giỏi và luôn được các đồng nghiệp coi là như thế
( + as to do something , that ) ám chỉ về sau này (người, vật được nói rõ)
chỗ đau ở chân cô ta không đến nỗi làm cô ta không đi được
sự hư hại lớn đến mức muốn sửa chữa thì phải tốn rất nhiều tiền
được hiểu theo nghĩa hẹp của từ, được hiểu theo cách thông thường
tôi không thể coi cuốn sách của tôi là ăn khách theo đúng nghĩa của từ này nhưng nó rất được ưa thích
việc làm mới không phải là một sự đề bạt theo đúng nghĩa, nhưng nó đem lại nhiều triển vọng tốt đẹp cho tương lai
như; thí dụ
tất cả những cái mà...
những hoa dại như phong lan và anh thảo đang trở nên hiếm
những gì còn lại sau khi đóng thuế sẽ là của anh sau khi tôi chết
(dùng để xin lỗi về chất lượng kém của cái gì)
xin mời anh ăn bữa tối với chúng tôi - thật tình chúng tôi chỉ có xúp và bánh mì
tính từ
như thế, như vậy, như loại đó
Hắn để ý đến chuỗi hạt trên cổ cô ta. Hắn nghĩ, loại nữ trang như thế hẳn phải trị giá mấy ngàn
Hắn nói cho mọi người biết công việc mà hắn vừa mới bỏ. Loại thông tin như thế chính là cái họ cần
Tôi được mời dự một lễ cưới của người châu á. Những dịp như thế thì người ta hay làm gì?
anh ta nói không có thì giờ hoặc viện ra một cái cớ nào đại loại như thế
Đây không phải câu chuyện duy nhất về trẻ em chết đói. Ngày nào cũng có báo cáo về nhiều trường hợp như thế
tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
không phải vội vã đến thế
thuộc loại được nói rõ; như là
một tai hoạ như vụ ô tô của bà ta bị mất cắp là chưa bao giờ xảy ra trước đây
những nhà thơ như Keats và Shelley làm thơ lãng mạn
những lời khuyên như thế đối với anh ta gần như vô giá trị
cái nút đã được thắt theo một cách không tài nào cởi ra được
trong một dịp như thế này, chúng tôi rất vinh dự đón chào...
tới mức độ; đến nỗi
hắn tỏ ra quan tâm lo lắng đến nỗi ai cũng tưởng hắn là họ hàng thân thích
hắn chẳng ngu như bề ngoài người ta tưởng đâu
bài diễn văn buồn tẻ đến nỗi tôi ngủ thiếp đi
tôi e không nhớ ra được - đã lâu quá rồi còn gì
tivi có ảnh hưởng lớn đến nỗi nó có thể khiến người ta một sớm một chiều trở nên nổi tiếng
(để nhấn mạnh thêm) thật là, quả là
một ngày thật là đẹp!
cô ta quả là có tài
chúng tôi đã có một thời gian thật tuyệt vời
những con hươu cao cổ mới đẻ có cái chân thật là dài
tôi đã bị một cú sốc rất mạnh
cha nào con nấy
thầy nào tớ nấy
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]