Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pay
[pei]
|
động từ, động tính từ quá khứ là paid
( to pay somebody ; to pay for something ; to pay something to somebody / for something ) trả (tiền lương...); nộp; thanh toán
trả một số tiền
trả nợ, thanh toán nợ
nộp thuế/tiền thuê nhà
thanh toán hoá đơn/tiền phạt/tiền đặt mua dài hạn
bà ta nộp tiền cho tên tống tiền để chuộc lại giấy tờ tùy thân của bà ta
hội phí phải nộp cho thư ký câu lạc bộ
hãng tôi trả lương khá
trả lương ai theo giờ/tuần/công việc
ông trả bằng tiền mặt hay ngân phiếu?
chúng nó định ra khỏi nhà hàng mà khỏi thanh toán (bữa ăn của chúng)
bố mẹ cô ta trả tiền cho chuyến đi nước ngoài của cô ta
ông trả tiền cho người bán báo tuần này chưa?
ông đã chi (tốn) bao nhiêu cho ngôi nhà của ông?
anh chưa trả món tiền anh nợ tôi
người ta trả lương anh không phải để anh ngồi loanh quanh chẳng làm gì cả
dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)
đến thăm
đến chào ai
ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai
chú ý tới điều gì
cho (lãi...), mang (lợi...)
món đó cho sáu phần trăm lãi
cửa hàng đóng cửa vì không có lời
chăn nuôi cừu ở đây khó sinh lợi
tội ác chẳng đem lại lợi lộc gì
dùng một người kế toán thì có lợi cho anh
trung thực với người thu thuế là có lợi
ve vãn, tán tỉnh ai
có lợi, sinh lợi
trả cái gì lại, hoàn cái gì lại
trả nợ ai
trả thù ai về điều gì
ăn miếng trả miếng
xem old
chặn đứng; phá hủy
đau khổ vì hành động sai trái, bất hạnh hoặc vì một sai lầm; gánh hậu quả tai hại
Tôi đang chịu hậu quả vì uống quá nhiều đêm qua; tôi nhức đầu như búa bổ
chịu thua thiệt mất mát để đánh đổi cái gì đã giành được; trả giá
quân ta đã chiếm lại thành phố, nhưng đã phải trả một giá nặng nề
(nghĩa bóng) trả giá đắt
trả một giá quá đắt
kính trọng ai; ngưỡng mộ điều gì
ai trả tiền thì người ấy có quyền
tự túc bằng tiền mình kiếm được; không mang công mắc nợ
phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình
to rob Peter to pay Paul
xem rob
xem devil
xem hell
đưa (tiền) vào (một tài khoản ngân hàng); nộp vào
có hiệu lực, thành công (chính sách, kế hoạch...)
trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thôi việc; hối lộ, đút lót
trả đủ (tiền nợ về cái gì); thanh toán
trả hết nợ/khoản vay/khoản cầm cố
trả hết nợ, trang trải
tôi sẽ đưa anh ra toà nếu anh không trả hết nợ ngay lập tức
danh từ
tiền lương
sự tăng lương
công việc của anh tiền lương bao nhiêu?
ăn lương của ai; do ai trả lương
Chuyên ngành Anh - Việt
pay
[pei]
|
Hoá học
sự trả tiền; tiền lương, tiền chi phí
Kinh tế
thanh toán; trả tiền
Kỹ thuật
tiền lương, tiền chi phí; sự trả tiền; lớp chứa dầu
Toán học
trả, trả giá
Xây dựng, Kiến trúc
tiền lương, tiền chi phí; sự trả tiền; lớp chứa dầu
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pay
|
pay
pay (n)
wage, salary, recompense, reimbursement, earnings, compensation, remuneration, fee, emolument (formal or humorous), hire, stipend
pay (v)
disburse, reimburse, shell out (informal), compensate, forfeit, recompense, give, remunerate, repay
antonym: receive

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]