Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
most
[moust]
|
tính từ, cấp cao nhất của much & many
lớn nhất về số lượng hay quy mô; nhiều nhất
anh nghĩ là ai sẽ được nhiều phiếu nhất?
Peter mắc nhiều lỗi nhất lớp
khi đi du lịch ở ý, chúng tôi dừng lưu nhất ở Roma
phần lớn tệ phân biệt chủng tộc là dựa trên sự ngu dốt
nhiều hơn một nửa của ai/cái gì; phần lớn của ai/cái gì; đa số; hầu hết
đa số các nước châu Âu theo chế độ dân chủ
hầu hết nhạc cổ điển đều làm tôi buồn ngủ
thuế mới ảnh hưởng đến phần lớn dân chúng
tôi thích hầu hết các loại rau
hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy
trong hầu hết các trường hợp; thông thường
(xem) part
phó từ (dùng để tạo nên cấp so sánh lớn nhất của tính từ hay phó từ có từ hai âm tiết trở lên)
nhất, hơn cả
trong tất cả các loại khỉ là thông minh nhất
đó là ngày nghỉ thú vị nhất mà tôi từng có
điều làm cho tôi ngạc nhiên hơn cả là...
anh thích gì nhất?
khì bố mẹ tôi về hưu, bà ấy giúp tôi nhiều nhất
khi chúng tôi còn ở trường đại học, tôi thường hay gặp cô ấy hơn cả
lắm, vô cùng, cực kỳ
đây là một cuốn sách hay lắm
tôi nhận được một món quà vô cùng đặc biệt của cô tôi
anh ta rất cay đắng nói về những gì mình đã trải qua trong nhà tù
tuyệt đối, hoàn toàn
Chúng tôi có thể mong gặp anh ở nhà thờ? - Hoàn toàn chắc chắn
hầu như, gần như
hầu như ngày nào tôi cũng đến cửa hàng đó
hậu tố (hợp với giới từ và tính từ chỉ vị trí tạo thành tính từ)
ở trong cùng; ở hàng đầu; cao nhất
đại từ
hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa
tất cả chúng ta đều đã ăn một số loại bánh, có lẽ tôi là người ăn nhiều nhất
Harry got six points , Susan got eight points but Alison got most
Harry được 6 điểm, Susan 8 điểm nhưng Alison nhiều điểm nhất
người mất mát nhiều nhất là ông giám đốc
trời mưa gần hết cả mùa hè
như hầu hết các bạn đều biết, tôi đã quyết định từ chức
có tới hàng trăm động từ trong tiếng Anh và hầu hết là có quy tắc
ông ta dành phần lớn thời giờ rảnh rỗi vào việc làm vườn
tối đa, không hơn được nữa
tôi kiếm được tối đa 250 pao một đêm
ở đó có 50 người, không hơn
tận dụng cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
most
[moust]
|
Kỹ thuật
nhiều nhất; ở mức độ cao
Toán học
nhiều nhất; ở mức độ cao
Từ điển Anh - Anh
most
|

most

most (mōst) adjective

Superlative of many, much

1. a. Greatest in number: won the most votes. b. Greatest in amount, extent, or degree: has the most compassion.

2. In the greatest number of instances: Most fish have fins.

noun

1. The greatest amount or degree: She has the most to gain.

2. Slang. The greatest, best, or most exciting. Used with the: That party was the most!

pron.

(used with a sing. or pl. verb) The greatest part or number: Most of the town was destroyed. Most of the books were missing.

adverb

Superlative of more, much

1. In or to the highest degree or extent. Used with many adjectives and adverbs to form the superlative degree: most honest; most impatiently.

2. Very: a most impressive piece of writing.

3. Informal. Almost: Most everyone agrees.

idiom.

at (the) most

At the maximum: We saw him for ten minutes at the most. She ran two miles at most.

 

[Middle English, from Old English mǣst, māst Adv., sense 3, probably short for almost.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
most
|
most
most (adv)
very, highly, extremely, really, truly, terribly, best
antonym: fairly
most (n)
  • greatest, maximum, record, furthermost, utmost, supreme, best, peak
  • maximum, greatest, highest, utmost
    antonym: minimum
  • most (pron)
    the majority, nearly everyone, nearly all, a good number, a large amount, maximum, the largest part, majority
    antonym: some

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]