Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cake
[keik]
|
danh từ
bánh ngọt
thức ăn đóng thành bánh
cá đóng bánh
miếng bánh
một bánh xà phòng
một bánh thuốc lá
cuộc chè chén say sưa
bán chạy như tôm tươi
sống sung túc, sống phong lưu
(từ lóng) việc ngon ơ, việc dễ làm
việc thú vị
chiếm giải, chiếm giải nhất; chiếm địa vị danh dự hơn tất cả mọi người
được cái nọ mất cái kia
động từ
đóng thành bánh, đóng bánh
loại than ấy dễ đóng bánh
quần đóng kết những bùn
Chuyên ngành Anh - Việt
cake
[keik]
|
Hoá học
tảng, khối nhỏ, cục, miếng, bánh
Kỹ thuật
bánh, thỏi, khối; vật liệu thiêu kết; đóng bánh thiêu kết; luyện cục
Sinh học
bánh
Xây dựng, Kiến trúc
bánh, thỏi, khối; vật liệu thiêu kết; đóng bánh thiêu kết; luyện cục
Từ điển Anh - Anh
cake
|

cake

cake (kāk) noun

1. A sweet baked food made of flour, liquid, eggs, and other ingredients, and usually served in rectangular, square, or rounded layer form.

2. A flat, rounded mass of dough or batter, such as a pancake that is baked or fried.

3. A flat, rounded mass of hashed or chopped food that is baked or fried; a patty.

4. A shaped or molded piece, as of soap or ice.

5. A layer or deposit of compacted matter: a cake of grime in the oven.

verb

caked, caking, cakes

 

verb, transitive

To cover or fill with a thick layer, as of compacted matter: a miner whose face was caked with soot.

verb, intransitive

To become formed into a compact or crusty mass: As temperatures dropped, the wet snow caked.

[Middle English, from Old Norse kaka.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cake
|
cake
cake (n)
bar, block, slab, lump, cube, loaf, tablet
cake (v)
cover, coat, encrust, congeal, coagulate