Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sort
[sɔ:t]
|
danh từ
thứ, loại, hạng
một loại xe đạp mới
người đủ hạng
(thông tục) những hạng người đó
linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê)
(từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách
kiểu lịch sự lễ phép
trong một chừng mực nào đó
(ngành in) bộ chữ
một nhà thơ giả hiệu
là một người tốt
thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức
(ngành in) thiếu bộ chữ
(thông tục) phần nào
tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi
đúng là phải làm như thế!
ngoại động từ
lựa chọn, sắp xếp, phân loại
chọn loại lớn nhất ra
tuyển quặng
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) phù hợp, thích hợp
những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
Chuyên ngành Anh - Việt
sort
[sɔ:t]
|
Hoá học
lựa chọn, sắp xếp, phân loại
Kinh tế
phân loại
Kỹ thuật
loại, dạng; hạng; thứ; chất lượng || lựa chọn, phân loại
Sinh học
loại, dạng; hạng; thứ; chất lượng || lựa chọn, phân loại
Tin học
sắp xếp, phân loại Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xoá bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ liệu. Xem data integrity , và sort order
Toán học
loại, thứ, dạng
Vật lý
loại, thứ, dạng
Từ điển Anh - Anh
sort
|

sort

sort (sōrt) verb

To organize data, typically a set of records, in a particular order. Programs and programming algorithms for sorting vary in performance and application. See also bubble sort, distributive sort, insertion sort, merge sort, quicksort.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sort
|
sort
sort (n)
  • kind, category, class, type, genus, species, variety, nature, ilk, order
  • personality type, person, character, type, individual, soul
  • sort (v)
    arrange, organize, classify, rank, place, sort out, separate, categorize, group, assort, order
    antonym: mix up