Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
action
['æk∫n]
|
danh từ
hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
con người hành động
hành động tức khắc, hành động kịp thời
tác động, tác dụng, ảnh hưởng
ánh nắng có tác động đến một số chất
tác dụng của axit
sự chiến đấu, trận đánh
bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
ngừng chiến đấu, ngừng bắn
bị hy sinh trong chiến đấu
bị loại khỏi vòng chiến đấu
việc kiện cáo, việc tố tụng
kiện ai
(pháp lý) quyền đi kiện; tố quyền
sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
bộ điệu của một diễn viên
dáng đi của một con ngựa
bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
uỷ ban hành động
(quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
(xem) speak
tránh né để khỏi xảy ra chuyện đáng tiếc
nơi tưng bừng sức sống, nơi tràn đầy sinh khí
vị trí các binh sĩ phải đến khi cuộc chiến đấu bắt đầu; vị trí chiến đấu
Vào vị trí ngay : Tôi nghe thấy tiếng ông chủ đang đến
ngoại động từ
kiện, thưa kiện
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
actions
|
actions
actions (n)
  • behavior, deeds, activities, manners, conduct, performance, comportment (formal)
  • movements, activities, travels, schedule, arrangements, appointments, engagements, whereabouts, program