Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fish
[fi∫]
|
danh từ
cá nước ngọt
cá nước mặn
cá, món cá
(thiên văn học) chòm sao Cá
người cắn câu, người bị mồi chài
con người, gã (có cá tính đặc biệt)
một con người (gã) kỳ quặc
lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
say bí tỉ
câm như hến
(xem) drink
chết đuối
bị say sóng
(xem) water
có công việc khác quan trọng hơn
muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
khó xác định hoặc phân loại; mơ hồ; không rõ ràng; môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
chớ nên múa rìu qua mắt thợ
người lạnh lùng
nhân vật có thế lực
(xem) kettle
thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể
không thiếu gì người/vật tốt hơn thế nữa
làm cho con cá đuối sức do lôi ngược dây câu
nội động từ
đánh cá, câu cá, bắt cá
đánh cá ở biển
( + for ) tìm, mò (cái gì ở dưới nước)
( + for ) câu, moi những điều bí mật
ngoại động từ
câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở
đánh cá ở sông
(hàng hải)
nhổ neo
rút, lấy, kéo, moi
kéo cái gì từ dưới nước lên
(từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...)
câu một con cá hồi
đánh hết cá (ở ao...)
moi (ý kiến, bí mật))
nước đục thả câu, đục nước béo cò, lợi dụng thời cơ
danh từ
(hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối)
(ngành đường sắt) thanh nối ray ( (cũng) fish plate )
ngoại động từ
(hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt)
nối (đường ray) bằng thanh nối ray
danh từ
(đánh bài) thẻ ngà (dùng thay tiền để (đánh bài))
Chuyên ngành Anh - Việt
fish
[fi∫]
|
Hoá học
thanh nẹp, vật rơi xuống giếng khoan
Kỹ thuật
cá; thanh nẹp, vật rơi xuống giếng khoan
Sinh học
Toán học
thẻ bằng ngà
Xây dựng, Kiến trúc
tấm đệm, tấm ốp; ghép bằng tấm ốp
Từ điển Anh - Anh
fish
|

fish

 

fish (fĭsh) noun

plural fish or fishes

1. Any of numerous cold-blooded aquatic vertebrates of the superclass Pisces, characteristically having fins, gills, and a streamlined body and including specifically: a. Any of the class Osteichthyes, having a bony skeleton. b. Any of the class Chondrichthyes, having a cartilaginous skeleton and including the sharks, rays, and skates.

2. The flesh of such animals used as food.

3. Any of various primitive aquatic vertebrates of the class Cyclostomata, lacking jaws and including the lampreys and hagfishes.

4. Any of various unrelated aquatic animals, such as a jellyfish, cuttlefish, or crayfish.

5. Informal. A person who is deficient in something: a cold fish; a poor fish.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: fish parts; fish gaffs.

verb

fished, fishing, fishes

 

verb, intransitive

1. To catch or try to catch fish.

2. To look for something by feeling one's way; grope: fished in both pockets for a coin.

3. To seek something in a sly or indirect way: fish for compliments.

verb, transitive

1. a. To catch or try to catch (fish). b. To catch or try to catch fish in: fish mountain streams.

2. To catch or pull as if fishing: deftly fished the corn out of the boiling water.

phrasal verb.

fish out

To deplete (a lake, for example) of fish by fishing.

idiom.

fish in troubled waters

To try to take advantage of a confused situation.

fish or cut bait Informal

To proceed with an activity or abandon it altogether.

like a fish out of water

Completely unfamiliar with one's surroundings or activity.

neither fish nor fowl

Having no specific characteristics; indefinite.

other fish to fry Informal

Other matters to attend to: He declined to come along to the movie, saying he had other fish to fry.

 

[Middle English, from Old English fisc.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fish
|
fish
fish (parts of)
air bladder, anal fin, dorsal fin, fin, gill, pectoral fin, pelvic fin, roe, scale, tail
fish (v)
  • angle, go fishing, cast a line, catch fish, trawl, fly-fish
  • search, seek, trawl, nose about (UK, informal), probe, dig around, nose around (informal), scout