Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
can
[kæn]
|
danh từ
dụng cụ bằng kim loại hoặc chất dẻo để đựng hoặc chuyên chở chất lỏng
bình dầu
bình xăng
bình tưới
(cũng) tin hộp thiếc hoặc sắt tây gắn kín đựng thức ăn hoặc đồ uống để bán; đồ hộp
lon bia
dụng cụ khui hộp; đồ khui
cái được chưa đựng hoặc khối lượng đựng trong một lon đồ hộp
một hộp đào
anh ta uống bốn lon bia
( the can ) nhà tù, trại tù
( the can ) nhà xí
(về phim, băng ghi hình...) đã được ghi và xuất bản; đã hoàn thành và sẵn sàng cho sử dụng
(từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm
ngoại động từ
đóng hộp (thịt, cá, quả...)
quả đóng hộp
nhà máy làm đồ hộp
ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
(từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là cannot , rút gọn thành can't ; thời quá khứ là could (thể phủ định là could not , rút gọn thành couldn't )
chỉ khả năng
tôi có thể chạy nhanh
ngày mai anh gọi lại được không?
nó không trả lời được câu hỏi thứ ba
chỉ kỹ năng hoặc kiến thức có được
họ nói được tiếng Việt
anh ta biết nấu ăn hay không?
tôi biết lái xe ô tô trước khi ra trường
chỉ sự cho phép
tôi có thể đọc nhờ báo của ông được không?
tôi đưa cô về nhà được chứ?
nếu muốn, anh có thể lấy xe hơi mà đi
chúng ta không thể mặc quần bò khi làm việc
con trai có thể chơi đá bóng, nhưng con gái thì phải đến thư viện
chỉ lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
anh giúp tôi mở (nhấc, mang...) cái hộp này được không?
anh cho con mèo ăn được chứ?
chỉ sự có thể
Không thể là Mary được - cô ấy đang ở bệnh viện mà
ồn đến thế thì nó không thể ngủ được
Có ai đó ở bên ngoài - ai thế nhỉ?
chỉ sự hoang mang hoặc không tin
chúng nó đang làm gì thế nhỉ?
nó có nghiêm chỉnh thật hay không?
mô tả cách cư xử hoặc trạng thái điển hình
có thể đôi khi nó không lịch thiệp
có thể cô ấy rất hay quên
trên các ngọn đồi có thể rất gió
diễn tả lời gợi ý
chúng ta có thể ăn nhà hàng nếu anh muốn
tôi có thể lấy xe hơi đi nếu cần
Chuyên ngành Anh - Việt
can
[kæn]
|
Hoá học
hộp, bình, biđông, can
Kỹ thuật
can; biđông; hộp, thùng (sắt tây); bình dầu, ve dầu
Sinh học
bình
Tin học
Thùng chứa
Toán học
hộp (kín)
Vật lý
hộp (kín)
Xây dựng, Kiến trúc
cái, can; biđông; hộp, thùng (sắt tây); bình dầu, ve dầu
Từ điển Việt - Anh
can
[can]
|
(từ gốc tiếng Pháp là Canne) walking-stick; cane
(từ gốc tiếng Pháp là Cale) xem hầm tàu
(từ gốc tiếng Pháp là Calquer) to make a tracing; to trace
jerrycan; can
An oil-can
(đông y) liver
celestial stem
Pairs of celestial stems and terrestrial branches
to lengthen; to broaden (cloth, paper) with bits of same material
To lengthen a dress by a hemfold breadth; to lower the hemline by a hemfold breadth
to advise (someone) against doing something; to dissuade (someone) from doing something; to restrain; to dissuade
To jump into a scuffle and restrain both sides
I advise you against beating him; Don't beat him, please!
To dissuade someone from doing something
to intervene; to interfere; to intercede
(dùng trước , chỉ trong câu nghi vấn hoặc phủ định) To have something to do with ...; to concern
That has nothing to do with you; That is no business of yours
The house was burned down, but no one was harmed
No need to be afraid
to be guilty of ...
To be sentenced to imprisonment, being guilty of embezzlement
to be implicated/involved in something
To be implicated in a bribery scandal
to join; to sew together
Từ điển Việt - Việt
can
|
danh từ
gậy ngắn, dùng để chống khi đi
bình đựng bằng nhựa hoặc kim loại, đựng chất lỏng
can nước uống; can đựng rượu
thiên can, xếp theo thứ tự: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, kết hợp với mười hai chi để xác định thời gian âm lịch
cách gọi gan trong đông y
động từ
nối vải hay giấy cho dài, rộng ra
can thêm một gấu quần
sao lại từng nét của bản vẽ mẫu
can bản đồ
khuyên ngăn ai đó đừng làm việc gì
can hai người đánh nhau; anh đừng đánh nó, tôi can đấy
có quan hệ đến, tác động đến
việc ấy chẳng can gì đến tôi
phạm vào; phạm phải
can tội trộm cắp; can tội tham ô bị xử tù
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
can
|
can
can (n)
  • jerry can, container, canister
  • tin, tin can, canister, container, cylinder
  • can (v)
    dismiss, fire (informal), sack (informal), discharge (formal), give notice, let go, lay off, terminate
    antonym: hire

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]