Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhà
[nhà]
|
house; home; domicile; dwelling-house
Domiciliary care; home treatment
To read mail from home
To sleep at a friend's house
Make yourself at home !
A home game/match
To live under the same roof
Never set foot in this house again!
family
All the children in his family are docile
He often helps large families
dynasty
A civil war followed and Liu Bang, a peasant leader, eventually defeated the other forces and founded the Han dynasty in 205 BC
(Classifier for experts)
Ornithologist
Atomic physicist
private
Private car
(nói về thú vật) domestic
Domestic duck
Từ điển Việt - Việt
nhà
|
danh từ
công trình xây dựng để ở
nhà không móng như bóng không người (tục ngữ)
nơi ở của một gia đình
còn ai dám chứa vào nhà nữa đây (Truyện Kiều)
những người cùng dòng máu sống trong một gia đình
nhà tôi có năm người
tập hợp những vua thuộc cùng một triều đại
nhà Lý; nhà Nguyễn
quang cảnh bên trong
nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tục ngữ)
người hoặc những gì có quan hệ gần gũi với mình
cây nhà lá vườn
thú vật được thuần dưỡng
chó nhà hiền hơn chó rừng
từ chỉ người khác với ý thân mật hoặc coi thường
nhà chị mới đi đâu về đấy ạ!
người chuyên hoạt động trong một lĩnh vực, ngành nghề
nhà biên kịch
gia đình, về mặt của cải, đạo đức
nhà nghèo
từ vợ, chồng nói chuyện với người khác
nhà tôi đi chợ sắp về, chị chờ tí
đại từ
từ dùng cho vợ, chồng gọi nhau
nhà trông con để em nấu cơm
tính từ
thuộc về một gia đình, một tập thể
nơi đây có chị em nhà (tục ngữ); nước nhà