Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vào
[vào]
|
to come in; to go in; to enter; to penetrate
To penetrate into a forest
Alcohol goes/gets into the bloodstream very quickly
To ask/invite somebody in
to join; to enter
It is not easy to join this club
in; into
To put one's hands in one's pockets
To fire/shoot into the crowd
at
At about 10 am
on
They arrived in Vietnam on a fine day in August
(On) what dates are you free?
in
In (the year) 25 BC
(bóng đá) ( vào !) goal !
Chuyên ngành Việt - Anh
vào
[vào]
|
Tin học
enter
Vật lý
entry
Từ điển Việt - Việt
vào
|
động từ
Di chuyển về phía trong.
Vào phòng.
Về phía hẹp hơn hoặc đi đến một điểm ở hướng Nam.
Lên tàu vào Nam.
Bắt đầu trở thành thành viên của một tổ chức nào đó.
Vào đoàn thanh niên.
Bắt đầu tham gia một hoạt động nào đó.
Bắt tay vào việc.
Thích nghi với các quy định.
Rèn trẻ vào khuôn phép; công việc đã vào nề nếp.
Khoảng thời gian nào đó.
Trời vào thu; đi nghỉ mát vào dịp hè.
Phân loại, đánh giá đại khái.
Đạt thành tích vào loại xuất sắc.
Ghi để nhớ, để tính.
Mọi khoản chi phí đều phải vào sổ sách rõ ràng.
Tiếp thu, tiếp nhận.
Học mãi vẫn không vào được chữ nào.
kết từ
Nhấn mạnh tác dụng của hành động cho điều vừa nói đến.
Mọi sự tôi đều trông vào anh; lệ thuộc vào đồng tiền.
trạng từ
(đệm cuối câu) lưu ý người nghe hãy làm việc gì đó.
Ăn nhiều vào; đọc kỹ vào.
Trách mắng, phê phán một việc làm quá đáng.
Chơi lắm vào, giờ ốm nằm đấy.