Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
[mà]
|
(adversative conjunction) but, nevertheless, yet, however
There is no one but understands this.
poor but honest
what; that
That is what I have come for.
Where.
She came to where I was swimming.
which; whom; which; who; in which, of whom, whose
choose the one which you like best.
then.
Tease him then he'll call you names.
(final particle)
I warned you!
in order to
go there to see
(conditional) if
if he is free he will do it
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
hang của một số loài như cua, ếch,...
ép mình rón bước ếch lui vào mà (Tản Đà)
kết từ
biểu thị điều không phù hợp
bị ốm mà không muốn nghỉ; nói mà không làm
biểu thị sự đối lập
người đẹp mà xấu tính; to đầu mà dại (tục ngữ)
biểu thị một mục đích
bảo cho mà nghe; trèo lên trái núi mà coi (ca dao)
biểu thị một kết quả
nhờ chăm chỉ mà công việc tiến bộ; non kia ai đắp mà cao (ca dao)
biểu thị một nội dung
may mà đã chuẩn bị sẵn
biểu thị hành động tự nhiên
nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân
điều sắp nêu là đối tượng, sự vật, sự việc vừa nói đến
người mà anh muốn gặp là một vị giáo sư nổi tiếng
trạng từ
từ dùng cuối câu tỏ ý khẳng định
đã nói rồi mà!