Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
[vì]
|
by; due to ...; because of ... ; out of ...; for; as; since; because
To be killed by a stray bullet/by a random shot
I helped him out of sheer pity
They arrived late because of bad weather; Due to bad weather, they arrived late
I only come here for your sake
He'd do anything for money
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
Bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ các công trình.
Từ chỉ từng ngôi sao.
Những vì sao.
Từ chỉ từng ông vua.
động từ
Nể.
kết từ
Xuất phát từ lí do, nguyên nhân.
Vì xe hỏng nên đến muộn; vì không xem kĩ thông báo nên nhớ nhầm.
Ý nghĩa của mục đích, quyền lợi.
Vì sức khoẻ, tương lai trẻ em; vì một thế giới hoà bình.