Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
any
['eni]
|
tính từ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if / whether , hardly , never , without ... và sau các động từ prevent , ban , avoid , forbid )
(dùng để chỉ một số lượng không xác định)
anh có quyển sách nào không?
bạn biết chút ít tiếng Pháp chứ?
khó có chút thời gian rỗi nào
chúng tôi làm việc ấy chẳng khó khăn gì
để tránh bất kỳ sự chậm trễ nào, xin trực tiếp đặt hàng qua điện thoại
tôi tuyệt không có đồng xu nào
tôi chưa hề đọc quyển sách nào của Tolstoi
tôi chẳng biết ông Black có cái hoa hồng nào trong vườn của ông ta hay không
bạn không thể ra ngoài mà chẳng mang giày dép gì
tôi không thấy cái cửa nào trong phòng này cả
có con tem nào trong ngăn kéo ấy không?
để tránh bất kỳ thương tổn nào có thể xảy ra
mọi; bất cứ
anh muốn lấy cuốn nào thì cứ lấy
gọi điện cho tôi bất cứ ngày nào trong tuầnsau
vào bất cứ lúc nào
bất cứ thằng ngốc nào cũng có thể nói với bạn như thế
bạn có thể gặp tôi ở đây bất cứ giờ nào trong ngày
anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy
họ muốn rằng tiền của anh dư ra bao nhiêu đưa cho họ bấy nhiêu
bình thường; thông thường
this isn't any old bed - it belonged to Shakespeare
đây không phải là cái giừơng cũ bình thường - mà là cái giừơng của Shakespeare
nếu nó là loại sơn thông thường, bạn nên quét hai lớp
bà ấy không phải là người phụ nữ bình thường mà la Nữ hoàng
đại từ
(dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if / whether , hardly , never , without ...) một số lượng không xác định
có ai trong bọn họ ở đó không?
tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng
bạn có được gì không?
tôi không thể cho bạn được gì
bất cứ
nếu anh nhận ra bất cứ người nào trong ảnh, hãy cho chúng tôi biết
bà ấy không tiêu gì trong số tiền ấy cả
anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này
nếu từng đọc bất kỳ quyển nào trong các tiểu thuyết ấy, ắt nó đã biết nên làm gì rồi
nó về nhà mà chẳng có ai khác về theo
người nào chẳng thèm quan tâm (chẳng thèm hé môi)
tôi tìm cách để cô ấy nói về việc ly hôn của cô ấy, nhưng cô ấy chẳng chịu nói gì cả
phó từ (dùng với faster , slower , better ... ở thể nghi vấn và sau if , whether )
một chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh)
cái đó có khá hơn chút nào không?
bố anh có khá hơn tí nào hay không?
tôi không thể chạy nhanh hơn tí nào nữa
nếu xa hơn chút nữa, chúng tôi không thể đến được
mấy đứa trẻ chẳng ngoan gì lắm
tôi không thể chi thêm tiền về việc ăn uống
điều đó hoàn toàn không đáng kể; điều đó hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì
không.... nữa
họ không thể gặp anh nữa
bà ta không ở đây nữa
Chuyên ngành Anh - Việt
any
['eni]
|
Kỹ thuật
bất kỳ
Toán học
bất kỳ
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
any
|
any
any (adj)
some, one, several, a few
any (adv)
at all, in the least, slightly, a little, somewhat, to some extent
any (pron)
one, some, several, a few
antonym: none

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]