Hán Việt: MÔN
1. cửa; ngõ。房屋、车船或用围墙、篱笆围起来的地方的出入口。
前门。
trước cửa.
屋门。
cửa nhà.
送货上门。
giao hàng tận nhà.
2. cánh cửa。装置在上述出入口,能开关的障碍物,多用木料或金属材料做成。
铁门。
cửa sắt.
棚栏门儿。
cổng hàng rào.
两扇红漆大门。
hai cánh cửa lớn sơn màu đỏ.
3. cửa (của các đồ vật)。(门儿)器物可以开关的部分。
柜门儿。
cửa quầy.
炉门儿。
cửa lò.
4. cửa; van。形状或作用象门的。
电门。
công tắt điện.
水门。
van nước.
气门
van hơi.
闸门。
cửa đập nước.
5. cách thức; phương pháp。(门儿)门径。
窍门。
mẹo.
炼钢的活儿我也摸着门点个儿了。
việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
6. gia đình; nhà; hộ。旧时指封建家族或家族的一支,现在指一般的家庭。
满门。
cả nhà.
双喜临门。
song hỉ lâm môn; hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.
长门长子。
con trưởng trong gia đình.
7. phái; cửa (tôn giáo, học thuật)。宗教、学术思想上的派别。
儒门。
cửa Khổng.
佛门。
cửa Phật.
8. môn (học cùng một thầy)。传统指称跟师傅有关的。
拜门。
bái môn.
同门。
đồng môn.
门徒。
môn đồ.
9. môn học; loại。一般事物的分类。
分门别类。
phân môn chia loại.
五花八门。
đủ kiểu đủ loại; đủ mẫu mã.
10. loài; lớp (sinh vật)。生物学中把具有最基本最显著的共同特征的生物分为若干群,每一群叫一门,如原生动物门、裸子植物门等。门以下为纲。
11.
Từ loại: (量)
a. cỗ pháo。用于炮。
一门大炮。
một cỗ pháo lớn.
b. môn。用于功课、技术等。
三门功课。
ba môn học.
两门技术。
hai môn kỹ thuật.
12. họ Môn。(Mén)姓。