danh từ
 sổ sách ghi chép; hồ sơ
 hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường/tai nạn giao thông
 hồ sơ sinh đẻ, cưới xin và tử vong
 công báo/sổ đăng ký (lễ, hiếu, hỉ) của xứ đạo) /y bạ
 lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình
 thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..)
 có lý lịch trong sạch
 ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh
 có tiền án (từng bị kết án vì đã phạm tội)
 hãng hàng không này có tiếng là không an toàn
 nhà trường có thành tích kém trong các kỳ thi
 (thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục
 phá kỷ lục
 lập một kỷ lục mới
 kỷ lục Ôlympic/thế giới/của mọi thời đại
 cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét
 buổi biểu diễn/số điểm/thời gian kỷ lục
 tiền lãi/doanh số/vụ thu hoạch kỷ lục
 (tin học) một bộ dữ liệu có liên quan tạo thành một đơn vị trong hồ sơ máy tính
 một đĩa nhạc pốp
 quay một vài đĩa hát
 một hộp đựng/anbum/tủ đĩa hát
 vì mục đích chính xác; cần phải ghi lại
 để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có hai điểm sai
 (thông tục) không được ghi; không chính thức
 Thủ tướng thú nhận, (tuyệt đối) không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại
 đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..)
 được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..)
 mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ướt nhất trong 50 năm trở lại đây
 đã được ghi như châm ngôn là luật pháp cần phải thay đổi
 công khai hoá quan điểm/ý kiến phản bác của mình (bằng văn bản hoặc trên phương tiện truyền thanh)
 chứng thực (xác nhận) việc gì
 đi ra ngoài đề
 báo cáo chính xác các sự việc; đính chính một sự hiểu lầm
 để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó
ngoại động từ
 ghi lại, ghi chép
 ghi lại sự tiến bộ/những sự việc diễn biến
 ghi biên bản hội nghị
 báo chí ghi rằng lạm phát đã giảm
 các nhà viết sử ghi lại Rôm đã sụp đổ như thế nào
 giữ lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng từ để in lại về sau; thu
 muốn thu thì ấn cả hai nút
 giọng của tôi thu khá rõ
 thu nhạc từ rađiô vào
 thu bài nói/bản nhạc/chương trình TV (vào băng/viđêô)
 thu (thanh, hình) ai chơi ghita
 (về dụng cụ đo) chỉ, ghi
 nhiệt kế chỉ 32 độ