danh từ
 chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
 chiến tranh xâm lược
 sự bùng nổ chiến tranh
 chiến tranh hạt nhân
 chiến tranh cục bộ
 đại chiến thứ nhất
 đại chiến thứ II
 đang có chiến tranh với các nước láng giềng
 tuyên chiến với ai
 sự đấu tranh, sự cạnh tranh, sự xung đột, sự thù địch (giữa con người, các nhóm..)
 sự đấu tranh của con người với thiên nhiên
 cuộc đấu tranh giai cấp
 cuộc chiến tranh thương mại
 ( + against ) sự đấu tranh (để loại bỏ các tệ nạn..)  một bước quan trọng trong cuộc đấu tranh chống bệnh ung thư
 cuộc đấu tranh chống ma túy
tính từ
 chiến tranh
 chiến trường
 sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh
 nợ chiến tranh
 ra trận, bắt đầu tham gia một cuộc chiến tranh (chống ai/cái gì)
 (thông tục); (đùa cợt) cho thấy các dấu hiệu là mình bị thương hoặc bị đối xử tồi tệ
 tiến hành chiến tranh với
 đấu tranh chống cái gì
 sự cố gắng đánh bại một đối thủ bằng cách phá hoại dần tinh thần của anh ta bằng sự đe doạ, áp lực tâm lý.....; chiến tranh cân não
 cuộc chiến tranh bằng mồm, khẩu chiến
nội động từ
 (từ cổ, nghĩa cổ) tiến hành một cuộc chiến tranh, một cuộc xung đột; gây chiến, tham chiến
 gây chiến với một nước láng giềng
 các bộ lạc đang tham chiến
 (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn
 những nguyên tắc đối chọi nhau