Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
report
[ri'pɔ:t]
|
danh từ
bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản
bản tường thuật chi tiết/có sức thuyết phục/đáng tin cậy
bản báo cáo chính xác/không chính xác
thảo/lập/nộp báo cáo thường kỳ về tiến độ
báo cáo về tình trạng đường sá
hồ sơ toà án
phóng sự truyền thanh/truyền hình/báo chí về tình trạng vị thành niên phạm pháp
bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
phiếu thành tích học tập
bản dự báo thời tiết
có được bản nhận xét tốt của đốc công
tin đồn
có tin đồn rằng..., người ta nói rằng
mẩu chuyện tầm phào
tôi chỉ có vài mẩu chuyện tầm phào để nói tiếp
tiếng tăm, danh tiếng
một người có tiếng tăm tốt/xấu
tiếng nổ (súng...)
tiếng nổ đanh của một khẩu súng lục
lốp xe nổ một tiếng chát chúa
động từ
( to report on somebody / something ; to report to somebody / something ; to report something to somebody ) báo cáo, tường trình, tường thuật
báo cáo (tường trình) về tình hình xuất nhập khẩu
báo cáo về tiến bộ đã đạt được
tường thuật một cuộc thi đấu bóng đá
anh ta báo cáo kết quả thi cho bố mẹ
bà ta báo cáo là (anh ấy) có nhìn thấy tên trộm
bác sĩ cho biết là bệnh nhân đã mạnh khoẻ
thông báo, tuyên bố
cảnh sát thông báo là đường đó cấm
họ cho biết rằng Tom được nhiều phiếu bầu nhất
họ thông báo là có nhìn thấy chiếc máy bay
quan toà tuyên bố vụ án kết thúc
tố giác ai với cảnh sát
tố cáo viên thủ quỹ về hành vi thụt két
báo cho cảnh sát biết một vụ cướp/tai nạn giao thông
báo cho giám đốc biết rằng ai đến trễ
( to report for something ) làm phóng viên
làm phóng viên cho đài phát thanh
làm phóng viên cho một tờ báo
đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)
người ta đồn rằng...
tuyên bố là có mặt hoặc ai ở trong tình trạng nào đó
báo cho biết ai ốm/vắng mặt/mạnh khoẻ
người ta báo là đứa trẻ bị mất tích hôm thứ Sáu
( to report to somebody / something ) chịu trách nhiệm trước một người hoặc một cơ quan giám sát công việc của mình
tất cả các đại diện chịu trách nhiệm trực tiếp với phòng giao dịch
( to report to somebody / something for something ) trình diện là mình đã đến, đã về, đã sẵn sàng làm việc...
hỏi nhân viên tiếp tân để lấy chìa khoá phòng
đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
ra trình diện ai
Chuyên ngành Anh - Việt
report
[ri'pɔ:t]
|
Hoá học
bản báo cáo, biên bản
Kinh tế
báo cáo
Kỹ thuật
bản báo cáo, tờ trình; biên bản
Tin học
báo cáo, tường trình Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu. Xem band , và calculated field
Xây dựng, Kiến trúc
bản báo cáo, tờ trình; biên bản
Từ điển Anh - Anh
report
|

report

report (-pôrtʹ -pōrtʹ) noun

Abbr. rep., rept., rpt.

1. An account presented usually in detail.

2. A formal account of the proceedings or transactions of a group.

3. Often reports Law. A published collection of authoritative accounts of court cases or of judicial decisions.

4. Common talk; rumor or gossip: According to report, they eloped.

5. Reputation; repute: a person of bad report.

6. An explosive noise: the report of a rifle.

verb

reported, reporting, reports

 

verb, transitive

1. To make or present an often official, formal, or regular account of.

2. To relate or tell about; present: report one's findings. See synonyms at describe.

3. To write or provide an account or a summation of for publication or broadcast: report the news.

4. To submit or relate the results of considerations concerning: The committee reported the bill.

5. To carry back and repeat to another: reported the rumor of a strike.

6. To complain about or denounce: reported them to the principal.

verb, intransitive

1. To make a report.

2. To serve as a reporter for a publication, broadcasting company, or other news media.

3. To present oneself: report for duty.

4. To be accountable: She reports directly to the board of directors.

phrasal verb.

report out

To return after deliberation to a legislative body for action: The committee reported the new tax bill out.

idiom.

on report

Subject to disclipinary action.

 

[Middle English report, from Old French, from reporter, to report, from Latin reportāre : re-, re- + portāre, to carry.]

reportʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
report
|
report
report (n)
  • tale, statement, description, testimony, story, account, chronicle, narrative, version
  • loud noise, bang, boom, crash, explosion, shot, noise, echo
  • report (v)
  • give an account, state, describe, give details, testify, convey, inform, recount, tell, relate, narrate
  • show up, arrive, check in, register, present yourself, turn up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]